đổi 10040m2 thành đơn vị hm2 ta đc kết quả là
IX+VI=XV Đổi chỗ 2 que tính để đc kết quả bằng 16 rồi viết bằng số la mã. Giải: ta đổi chỗ IX thành XI Đổi chỗ VI ra kết quả thành XVI Vậy sẽ là: XI+V=XVI
Một số có 3 chữ số , có hàng đơn vị là 8 . Nếu chuyển hàng đơn vị lên thành hàng trăm , lấy số mới đó chia cho số ban đầu ta được kết quả là 5 dư 25 . Tìm số đó .
Khi nhân 1 số với 95,05 bạn Nam quên mất chữ số 0 ở số 95,05 và đc kết quả tăng thêm so với kết quả đúng là 0,324 đơn vị. Hãy tìm kết quả đúng của phép nhân.
gọi số đó là : x
bỏ số 0 ở số 95,05 ta được 95,5
theo bài ta có :
X x 95,5 - X x 95,05 bằng 0 , 324
X x ( 95,5 - 95,05) bằng 0,324
X x 0,45 bằng 0,324
x nằng 0,324 : 0,45
x bằng 0,72
phép nhân đúng là : 0,72 x 95,05
Dưới đây là một số thông số kĩ thuật của một dòng máy bay.
Hãy đổi các thông số kĩ thuật trên sang các đơn vị đo lường quen thuộc là mét (riêng tầm bay đổi sang kilômét) và kilôgam (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
1 in = 2,54 cm = 0,0254 m.
1 nmi = 1 852 m = 1,852 km.
Chiều dài của máy bay là:
206 ft 1 in = 206 . 12 + 1 in = 2 473 in = 2 473 . 0,0254 m = 62,8142 m ≈ 63 m.
Sải cánh của máy bay là:
197 ft 3 in = 197 . 12 + 3 in = 2 367 in = 2367 . 0,0254 m = 60,1218 m ≈ 60 m.
Chiều cao của máy bay là:
55 ft 10 in = 55 . 12 + 10 in = 670 in = 670 . 0,0254 m = 17,018 m ≈ 17 m.
Khối lượng rỗng của máy bay là:
284 000 . 0,45359247 = 128 820,2625 kg ≈ 128 820 kg.
Khối lượng cất cánh tối đa của máy bay là:
560 000 . 0,45359247 = 254 011,7832 kg ≈ 254 012 kg.
Tầm bay của máy bay là:
7 635 . 1,852 = 14 140,02 km ≈ 14 140 km.
Độ cao bay vận hành của máy bay là:
43 000 ft = 43 000 . 12 in = 516 000 in = 516 000 . 0,0254 m = 13 106,4 m ≈ 13 106 m.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
k m 2 | h m 2 | d a m 2 | m 2 | d m 2 | c m 2 | m m 2 |
1 k m 2 =.... h m 2 | 1 h m 2 =... d a m 2 =... k m 2 | 1 d a m 2 =... m 2 =.. h m 2 | 1 m 2 =100 m 2 =0,01 d a m 2 | 1 d m 2 =... c m 2 =... m 2 | 1 c m 2 =... m m 2 =... d m 2 | 1 m m 2 =.. c m 2 |
Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = … m 2
k m 2 |
h
m
2
|
d a m 2 | m 2 | d m 2 | c m 2 | m m 2 |
1 k m 2 =100 h m 2 | 1 h m 2 = 100 d a m 2 = 0,01 k m 2 | 1 d a m 2 = 100 m 2 = 0,01 h m 2 | 1 m 2 =100 m 2 =0,01 d a m 2 | 1
d
m
2
= 100
c
m
2
= 0,01
m
2
|
1 c m 2 = 1000 m m 2 = 0,01 d m 2 | 1 m m 2 = 0,01 c m 2 |
Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = 10000 m 2
Khi chia 3261 cho một số có 2 chữ số, bạn Lan nhầm chữ số hàng chục thành chữ số hàng đơn vị nên được kết quả là 51. Kết quả đúng là bao nhiêu?
km2 | hm2 | dam2 | m2 | dm2 | cm2 | mm2 |
=...hm2 | =...dam2 | =...m2 | =....dm2 | =....cm2 | =....mm2 | =....cm2 |
=....km2 | =...hm2 | =.....dam2 | =.....m2 | =...dm2 |
trong bảng đơn vị đo diện tích
a) mỗi đơn vị lớn gấp....lần dơn vị bé hơn tiếp liền
b) mỗi đơn vị bé bằng.....đơn vị lớn hơn tiếp liền
c) khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị đo là ha, mỗi ha bằng ......m2
km2 | hm2 | dam2 | m2 | dm2 | cm2 | mm2 |
=100hm2 | =100dam2 =\(\frac{1}{100}\)km2 | 100 m2 =\(\frac{1}{100}\)hm2 | ||||
tương tự đi mà làm |
a 100
b \(\frac{1}{100}\)
c 100
Một phép cộng hai số hạng có kết quả là 45. Hỏi:
a. Nếu tăng số thứ nhất thêm 24 đơn vị thì kết quả là bao nhiêu?
b. Nếu giảm số thứ hai đi 21 đơn vị thì kết quả là bao nhiêu?
c. Nếu tăng mỗi số thêm 2 đơn vị thì kết quả là bao nhiêu?
d. Nếu giảm mỗi số đi 12 đơn vị thì kết quả là bao nhiêu?
Một phép trừ hai số có kết quả là 57. Hỏi:
a. Nếu tăng số lớn thêm 10 đơn vị thì kết quả là bao nhiêu?
b. Nếu tăng số bé thêm 10 đơn vị thì kết quả là bao nhiêu?
c. Nếu giảm số lớn đi 23 đơn vị thì kết quả là bao nhiêu?
d. Nếu giảm số bé đi 21 đơn vị thì kết quả là bao nhiêu?
Một phép trừ hai số có kết quả là 57. Hỏi:
a. Nếu tăng số lớn thêm 10 đơn vị thì kết quả là 67
b. Nếu tăng số bé thêm 10 đơn vị thì kết quả là 47
c. Nếu giảm số lớn đi 23 đơn vị thì kết quả là 34
d. Nếu giảm số bé đi 21 đơn vị thì kết quả là 36