Biến trở gồm 1 dây Nikelin dài 0,2 cm điện trở 800 ôm, điện trở suất 0,4x10-7 ôm mét. Tính điện trở dây dẫn này quấn vào ống sứ để làm biến trở biết ống sứ có đường kính 0,2 cm. Tính số vòng của biến trở?
Biến trở gồm một dây Nikelin, đường kính 2 mm, quấn đều vòng nọ sát vòng kia, trên một ống sứ cách điện, đường kính 4 cm, dài 20 cm. Tính điện trở của dây ấy.
A. 1 Ω
B. 20 Ω
C. 1,6 Ω
D. 50 Ω
Đáp án: C
Số vòng dây là:
Chiều dài sợi dây là: l = π d.N = π .0,04.100 = 4 π (m)
Áp dụng công thức:
Một biến trở gồm một dây nikelin, đường kính 0,4 mm quấn đều, vòng nọ sát vòng kia trên một ống sứ cách điện đường kính 5cm, dài 16cm. Cho biết: điện trở suất của nikelin 4.10-7Wm. Tính điện trở của dây đó
Số vòng dây quấn: \(N=\dfrac{16}{0,04}=400\left(vòng\right)\)
Chiều dài dây: \(l=\pi\cdot d\cdot N=\pi\cdot0,05\cdot400=20\pi\left(m\right)\)
Điện trở dây:
\(R=\rho\cdot\dfrac{l}{S}=4\cdot10^{-7}\cdot\dfrac{20\pi}{\pi\cdot\left(\dfrac{0,4}{2}\cdot10^{-3}\right)^2}=200\Omega\)
1 biến trở con chạy làm bằng dây nikêlin có điện trở suất,rô =0,4.10-⁶ ôm mét và tiết điện 0,6mm² gồm 1000 vòng dây quấn quanh lõi sứ hình trụ tròn có bán kính 10mm. Tính điện trở lớn nhất của biến trở này
Chiều dài dây :
\(l=1000.\left(10.2.3,14\right)=62800\left(mm\right)=62,8\left(m\right)\)
Điện trở của dây :
\(R=\rho.\dfrac{l}{s}=0,4.10^{-6}.\dfrac{62,8}{0,6.10^{-6}}\approx41,87\left(\Omega\right)\)
Help me!
1. Một biến trở con chạy có điện trở lớn nhất là 40\(\Omega\). Dây điện trở của biến trở là một dây hợp kim nicrom có tiết diện 0,5 mm2 và được quấn đều xung quanh một lõi sứ tròn có đường kính 2cm. Tính số vòng dây của biến trở này.
2. Một biến trở con chạy được làm bằng dây dẫn hợp kim nikelin có điện trở suất 0,4.10-6\(\Omega m\)có tiết diện đều là 0,3 mm2 và gồm 800 vòng dây quấn quanh lõi sứ trụ tròn có đường kính 3 cm. Tính điện trở lớn nhất của biến trở này.
một cuộn dây dẫn bằng nikelin có chiều dài 5 mét tiết diện 0,5 mm vuông tính điện trở của cuộn dây dẫn biết nikelin có điện trở suất là 0,4 nhân 10 mũ trừ 6 ôm cuộn dây dẫn trên được quấn đều xung quanh một lõi sứ tròn có đường kính 2 cm Hãy tính số vòng dây và chiều dài tối thiểu của lõi sứ
5. Một biến trở con chạy được làm bằng dây dẫn hợp kim nikelin có điện trở suất ρ =
0,4.10-6 Ω.m, có tiết diện đều 0,3 mm2 và gồm 800 vòng quấn quanh lõi sứ trụ tròn có đường
kính 3 cm.
a) Tính điện trở lớn nhất của biến trở này?
b) Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt vào 2 đầu dây cố định của biến trở là 50,24 V.
Hỏi biến trở này có thể chịu được cường độ dòng điện lớn nhất là bao nhiêu?
Chu vi của lõi sứ trụ tròn:
\(C=\pi d=3,14.3=9.42cm\)
Chiều dài của dây dẫn:
\(l=800.C=800.9,42=7536cm=75,36m\)
Điện trở lớn nhất của biến trở:
\(R=p\dfrac{l}{S}=0,4.10^{-6}\dfrac{75,36}{0,3.10^{-6}}=100,48\Omega\)
Cường độ dòng điện lớn nhất biến trở này chịu được:
\(I=\dfrac{U}{R}=\dfrac{50,24}{100,48}=0,5A\)
S=0.2(mm^2)=\(0,2.10^{^{-6}}\left(m^2\right)\)
chiều dài của dây là:
\(l=\dfrac{R.S}{\rho}=\dfrac{50.0,2.10^{-6}}{0,1.10^{-6}}=100\left(m\right)\)
chu vi lõi sứ là C=\(\pi.\dfrac{d^2}{4}=3,14.\dfrac{2^2}{4}=3.14\left(cm\right)=0,0314\left(m\right)\)
số vòng dây là : n = \(\dfrac{l}{C}=\dfrac{100}{0.0314}\approx3185\left(vòng\right)\)
Một dây dẫn bằng đồng dài 314m được quấn quanh 1 lõi sứ tròn có đường kính là 2cm ,bán kính tiết diện của dây dẫn là 1,7mm .Biết điện trở suất của đồng là 1,7.10-8Ωm.
a, Tính điện trở của dây dẫn.
b, Tính số vòng dây quấn của biến trở này.
(MÌNH CẦN GẤP!)
a)Tiết diện dây dẫn:
\(S=\pi R^2=\pi\cdot\left(1,7\cdot10^{-3}\right)^2=9,1\cdot10^{-6}m^2\)
Điện trở dây dẫn:
\(R=\rho\cdot\dfrac{l}{S}=1,7\cdot10^{-8}\cdot\dfrac{314}{9,1\cdot10^{-6}}\approx0,6\Omega\)
b)Độ dài một vòng quấn:
\(C=2\pi R=\pi d=0,02\pi\left(m\right)\)
Số vòng dây quấn của biến trở này là:
\(N=\dfrac{l}{C}=\dfrac{314}{0,02\pi}\approx4998\) (vòng)