Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 10
Số lượng câu trả lời 1
Điểm GP 0
Điểm SP 1

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


NggHann

Câu 1: chất nào sau đây không thể làm đục dung dịch vôi trong. A.SO2. B.NaOH. C.CO2. D.KOH Câu 2.cặp chất nào có thể dùng để điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm. A.Al và H2SO4 loãng. B.K2CO3 và dung dịch HCl. C.Na2SO3 và dung dịch HCl. D.NaOH và dung dịch HCl. Câu 3:dãy chất gồm các oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO2 loãng. A.CuO,CaO,MgO,Na2O. B.CuO,NO,MgO,CaO. C.Cao,CO2,K2O,Na2O. D.CO2,SO2,P2O5,SO3. Câu 4: để nhận biết 2 lọ mất nhãn Na2O và P2O5 ta dùng: A.quỳ tím khô. B.NaOH. C.quỳ tím ẩm. D.HCl. Câu 5: chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra 1 chất khí có mùi hắc. A.Zn. B.Na2CO3. C.Fe D.Na2SO3. Câu 6: để mẫu CaO ngoài không khí sau 1 thời gian,nhỏ từ từ dung dịch axit Clohiđric vào mẫu CaO cho đến khi dư axit . Hiện tượng nào sau đây xảy ra. A. Sủi bọt khí, mẫu CaO ban đầu tan dần. B.Không sủi bọt khí, mẫu CaO ban đầu tan dần. C.sủi bọt khí, mẫu CaO ban đầu không tan. D.CaO ban đầu không tan, không sủi bọt khí . Câu 7: muốn pha loãng dung dịch axit sunfuric đặc,ta tiến hành: A. Cho nước vào axit. B.đổ nhanh axit vào nước. C.cho từ từ axit vào nước . D.đổ nhanh nước vào axit. Câu 8: cho sơ đồ phản ứng: Fe + H2SO4 đặc ---->(nhiệt phân) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O . tổng các hằng số tối giảng của các chất trong phản ứng trên là: A.15. B.18. C.12. D.16.