Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
20 tháng 11 2023 lúc 22:42

Các cụm từ:

- book a cab / taxi / a hotel room / a holiday

(đặt taxi / taxi / phòng khách sạn / kỳ nghỉ)

- check in a hotel / a flight

(làm thủ tục vào khách sạn / chuyến bay)

- check into a hotel

(nhận phòng khách sạn)

- hail a cab / taxi

(gọi taxi)

- hire a car

(thuê một chiếc xe hơi)

- miss a plane / a train

(lỡ máy bay/tàu hỏa)

- reach a destination

(đến điểm đến)

- stay at a hotel / a holiday destination

(ở tại một khách sạn / một điểm đến du lịch)

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
22 tháng 11 2023 lúc 21:49

loading...
 

*Nối danh từ vào mục g-i

g. men

(đàn ông)

f. sheep

(con cừu)

i. clothes

(quần áo)

Mphuong Nguyễn
22 tháng 11 2023 lúc 21:50

g. men

(đàn ông)

f. sheep

(con cừu)

i. clothes

(quần áo)

1-s

2-es

3-es

4-s

5-ies

6-ves

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
18 tháng 11 2023 lúc 1:51

Cụm danh – tính hoàn chỉnh

1. ambitious (adj): tham vọng

=> ambition (n): sự tham vọng

2. cheerful (adj): vui vẻ

=> cheerfulness (n): sự vui vẻ

3. creative (adj): sáng tạo

=> creativity (n): sự sáng tạo

4. enthusiastic (adj): nhiệt tình

=> enthusiasm (n): sự nhiệt tình

5. flexible (adj): linh hoạt

=> flexibility (n): sự linh hoạt

6. generous (adj): hào phóng

=> generosity (n): sự hào phóng

7. honest (adj): trung thực

=> honesty (n): sự trung thực

8. idealistic (adj): lý tưởng

=> idealism (n): sự lý tưởng

9. intelligent (adj): thông minh

=> intelligence (n): sự thông minh

10. loyal (adj): trung thành

=> loyalty (n): sự trung thành

11. mature (adj): chín chắn

=> maturity (n): sự chín chắn

12. modest (adj): khiêm tốn

=> modesty (n): sự khiêm tốn

13. optimistic (adj): lạc quan

=> optimism (n): sự lạc quan

14. patient (adj): kiên nhẫn

=> patience (n): sự kiên nhẫn

15. pessimistic (adj): bi quan

=> pessimism (n): sự bi quan

16. punctual (adj): đúng giờ

=> punctuality (n): sự đúng giờ

17. realistic (adj): thực tế

=> realism (n): sự thực tế

18. self-confident (adj): tự tin

=> self-confidence (n): sự tự tin

19. serious (adj): nghiêm túc

=> seriousness (n): sự nghiêm túc

20. shy (adj): nhút nhát

=> shyness (n): sự nhút nhát

21. sociable (adj): hòa đồng

=> sociability (n): sự hòa đồng

22. stubborn (adj): bướng bỉnh

=> stubbornness (n): sự bướng bỉnh

23. sympathetic (adj): đồng cảm

=> sympathy (n): sự đồng cảm

24. thoughtful (adj): chu đáo

=> thoughtfulness (n): sự chu đáo

Nhi Quỳnh
Xem chi tiết
Ngô Phương
22 tháng 12 2022 lúc 9:33

1. guess

2. direction

3. shadow

4. missing

5. appeared

6. prize

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
21 tháng 8 2023 lúc 15:17

director (n) - direct (v);

award (n) – award (v);

writer (n) - write (v);

actor (n) -  act (v);

adaptation (n) - adapt (v);

winner (n) - win (v);

nomination (n) - nominate (v).

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
17 tháng 11 2023 lúc 21:12

1. each

2. every

3. a little

4. any

5. no

6. all

7. a few

8. both

9. many

10. some

11. any

 

Giải thích:

- a few + danh từ đếm được số nhiều: 1 vài

- a little + danh từ không đếm được: 1 ít

- all + danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được: tất cả

- any + danh từ đếm được và danh từ không đếm được: bất kì

- both + danh từ đếm được số nhiều: cả hai

- each + danh từ đếm được số ít: mỗi

- every + danh từ đếm được và danh từ không đếm được: mọi

- many + danh từ đếm được số nhiều: nhiều

- no + danh từ không đếm được và danh từ đếm được: không

- some + danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được: một vài

Cam Cô Bé
Xem chi tiết
Bagel
26 tháng 3 2023 lúc 11:26

1.Find the nouns in the sentence and point out their positions

 His family is eager to move to a modern house

2. Place the noun in bracket in the correct position 

They played beautiful music in the party. (music)

3. Place the noun in brackets in the correct blank

Her family (A) always (B) helps her with (C) her difficult tasks(D). (tasks)

4. Choose the correct option to complete the sentence

The book provides general........information............on health.

A. inform   

B. informer

 C. informative

D. informat

5. Arrange the words in the correct order to make a meaningful sentence

 her/ anxious about/ Jane/on/ grade/ the test/is.

Jane is anxious  about her grade on the test

6. Complete the gap with the suitable noun

The research shows that these............. can cause big noise. A. mechanic

B. machines

C. machinery

D. a mach

7. Place the noun in bracket in the correct position

There is a very new bridge in Da Nang city. (bridge)

8. Choose the correct option to complete the sentence

You need to wear protective.................at the construction site.

A. cloth

B. clothe

 C. clothings

D. clothing

9. Arrange the words in the correct order to make a meaningful sentence

 laptop computer/ the/ a blue screen/ has.

He has a blue screen laptop computer

10. Place the noun in bracket in the correct position

He.... practices.... with his balls every day..... (balls)

\(#TyHM\)

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
22 tháng 11 2023 lúc 21:48

1 It was a courageous (courage) decision, and fortunately his friends were very supportive (support).

(Đó là một quyết định dũng cảm, và may mắn thay bạn bè của anh ấy đã rất ủng hộ.)

2 Parts of the route were very mountainous (mountain) and quite dangerous (danger).

(Các phần của tuyến đường rất nhiều núi và khá nguy hiểm)

3 He's popular because of his friendly (friend) and likeable (like) personality.

(Anh ấy nổi tiếng vì tính cách thân thiện và dễ mến.)

4 The film wasn't wonderful (wonder) but it was quite watchable (watch).

(Bộ phim không tuyệt vời nhưng nó khá đáng xem)

5 It was a snowy (snow) day and the drive home was hazardous (hazard).

(Đó là một ngày tuyết rơi và việc lái xe về nhà rất nguy hiểm)

6 She was trying to be helpful (help), I know, but it was careless (care) of her to drop my laptop bag.

(Cô ấy đang cố gắng trở nên hữu ích, tôi biết, nhưng cô ấy đã bất cẩn làm rơi túi đựng máy tính xách tay của tôi.)

Mphuong Nguyễn
22 tháng 11 2023 lúc 21:50

1 It was a courageous (courage) decision, and fortunately his friends were very supportive (support).

(Đó là một quyết định dũng cảm, và may mắn thay bạn bè của anh ấy đã rất ủng hộ.)

2 Parts of the route were very mountainous (mountain) and quite dangerous (danger).

(Các phần của tuyến đường rất nhiều núi và khá nguy hiểm)

3 He's popular because of his friendly (friend) and likeable (like) personality.

(Anh ấy nổi tiếng vì tính cách thân thiện và dễ mến.)

4 The film wasn't wonderful (wonder) but it was quite watchable (watch).

(Bộ phim không tuyệt vời nhưng nó khá đáng xem)

5 It was a snowy (snow) day and the drive home was hazardous (hazard).

(Đó là một ngày tuyết rơi và việc lái xe về nhà rất nguy hiểm)

6 She was trying to be helpful (help), I know, but it was careless (care) of her to drop my laptop bag.

(Cô ấy đang cố gắng trở nên hữu ích, tôi biết, nhưng cô ấy đã bất cẩn làm rơi túi đựng máy tính xách tay của tôi.)

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
6 tháng 11 2023 lúc 15:06

1.

adolescence (n): thời niên thiếu

adolescent (n): thanh thiếu niên

2.

dependent (adj): phụ thuộc

dependence (n): sự phụ thuộc

3.

private (adj): riêng tư

privacy (n): sự riêng tư

4.

emotion (n): cảm xúc

emotional (adj): thuộc về cảm xúc

5.

critic (n): nhà phê bình

critical (adj): phê bình

6.

distrustful (adj): không tin tưởng