the scientist is searching ___ a topic ____ which he can research in the coming year
A For - into B Into - for C \(\varnothing-\varnothing\) D For - into
dich het dap an nhe :))
Choose the correct answer A, B, or C to complete each sentence.
1. Tet is coming. I see ______ flowers and ornamental trees everywhere.
A. a B. the C. \(\varnothing\)
2. Bat Trang Village is famous for ______ traditional craft of pottery making.
A. a B. the C. \(\varnothing\)
3. - Hi, Trang. ______ are things in Hue?
- Everything’s great. The weather's fantastic, and the food’s delicious.
A. How B. What C. Where
4. ______ street food in Viet Nam is most popular among foreign visitors?
A. How B. What C. Why
5. I'm searching for ______ information about the lifestyle of the Van Kieu in central Viet Nam.
A. some B. many C. an
1. B
Tet is coming. I see the flowers and ornamental trees everywhere.
(Tết đang đến rồi. Mình thấy hoa và cây trang trí ở khắp nơi.)
Giải thích: Dùng mạo từ "the" trước danh từ số nhiều xác định (những bông hoa và cây trang trí đặc trưng cho ngày Tết).
2. C
Bat Trang Village is famous for traditional craft of pottery making.
(Làng Bát Tràng nổi tiếng với nghề làm gốm thủ công truyền thống.)
Giải thích: Trước danh từ không đếm được "traditional craft" không dùng mạo từ.
3. A
- Hi, Trang. How are things in Hue?
(Chào Trang. Mọi thứ ở Huế thế nào rồi?)
- Everything’s great. The weather's fantastic, and the food’s delicious.
(Mọi thứ tuyệt lắm. Thời tiết rất tốt và đồ ăn rất ngon.)
Giải thích:
How: như thế nào
What: cái gì
Where: ở đâu
4. B
What street food in Viet Nam is most popular among foreign visitors?
(Món ăn đường phố nào ở Việt Nam nổi tiếng với các du khách nước ngoài?)
Giải thích:
How: như thế nào
What: cái gì
Why: tại sao
5. A
I'm searching for some information about the lifestyle of the Van Kieu in central Viet Nam.
(Mình đang tìm kiếm vài thông tin về lối sống của tộc Vân Kiều ở miền Trung Việt Nam.)
Giải thích:
some + danh từ không đếm được / danh từ số nhiều: một số/ một vài
many + danh từ số nhiều: nhiều
an + danh từ số ít, bắt đầu bằng nguyên âm: một
=> information (thông tin) là danh từ không đếm được.
Khoanh tròn đáp án đúng!!
1.) When were you released .......... prison?
a.) at b.) into c.) from d.) out of
2) Who is not for me is .......... me.
a.) towards b.) against c.) with d.) along
3.) There's nothing .......... exercises for making you warm.
a.) like b.) in c.) for d.) about
4.) I have not done my exercise .......... now.
a.) till b.) since c.) for d.) at
5) These facts may be familiar .......... you.
a.) with b.) about c.) to d.) into
6.) .......... the most part, his explanations are quite easy to understand.
a.) For b.) Through c.) With d.) Toward
7) He put the book .......... the take and sat down .......... a chair.
a.) on - in b.) on - with c.) on - on d.) on - into
8.) He walked .......... the room .......... which we were sitting.
a.) in - in b.) in - for c.) into - in d.) into - from
9) The doctor cured me .......... my illness.
a.) for b.) of c.) with d.) at
10.) What do you know .......... him?
a.) to b.) about c.) with d.) for
Khoanh tròn đáp án đúng!!
1.) When were you released .......... prison?
a.) at b.) into c.) from d.) out of
2) Who is not for me is .......... me.
a.) towards b.) against c.) with d.) along
3.) There's nothing .......... exercises for making you warm.
a.) like b.) in c.) for d.) about
4.) I have not done my exercise .......... now.
a.) till b.) since c.) for d.) at
5) These facts may be familiar .......... you.
a.) with b.) about c.) to d.) into
6.) .......... the most part, his explanations are quite easy to understand.
a.) For b.) Through c.) With d.) Toward
7) He put the book .......... the take and sat down .......... a chair.
a.) on - in b.) on - with c.) on - on d.) on - into
8.) He walked .......... the room .......... which we were sitting.
a.) in - in b.) in - for c.) into - in d.) into - from
9) The doctor cured me .......... my illness.
a.) for b.) of c.) with d.) at
10.) What do you know .......... him?
a.) to b.) about c.) with d.) for
Viết lại câu :
1. A spacecraft is a vehicle. It is used for travel into space <which>
2. The International Space Station is a large spacecraft. It was launched in 2011 <which>
3. An astronomer is a scientist. An astronomer studies the sun, the moon and other planets <who>
4. The place has a microgravity environment. Astronauts live and conduct research there <where>
1. A spacecraft which is used for travel into space is a vehicle
2. The International Space Staion which was launched in 2011 is a large spacecraft
3. An astronomer who studies the sun, the moon and other planets is a scientist
4. The place where astronauts live and conduct research has a microgravity environment
Choose the correct option in each sentence below.
1. It takes more than a / an hour to drive to Can Tho.
2. It’s a / \(\varnothing\) tradition for children to wake up early on Christmas Day.
3. The Ok Om Bok Festival takes place in the / \(\varnothing\) October.
4. We went to Can Tho by an / \(\varnothing\) air.
5. A: Where’s a / the book?
B: I thought you left it next to the TV.
Choose the correct option in each sentence below.
1. It takes more than a / an hour to drive to Can Tho.
2. It’s a / ∅ tradition for children to wake up early on Christmas Day.
3. The Ok Om Bok Festival takes place in the / ∅
October.
4. We went to Can Tho by an / ∅ air.
5. A: Where’s a / the book?
B: I thought you left it next to the TV.
1. It takes more than an hour to drive to Can Tho.
(Cần hơn một tiếng để lái đến Cần Thơ.)
Giải thích: Trước danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm "hour" /ˈaʊə(r)/ => dùng "an".
2. It’s a tradition for children to wake up early on Christmas Day.
(Trẻ em dậy sớm vào lễ Giáng Sinh là một truyền thống.)
Giải thích: Trước danh từ số ít bắt đầu bằng phụ âm "traditional" /trəˈdɪʃənl/ => dùng "a".
3. The Ok Om Bok Festival takes place in October.
(Lễ hội Ok Om Bok diễn ra vào tháng 10.)
Giải thích: ta không dùng mạo từ với ngày tháng năm.
4. We went to Can Tho by air.
(Chúng ta sẽ đi Cần Thơ bằng máy bay.)
Giải thích: ta không sử dụng mạo từ với phương tiện.
5. A: Where’s the book?
(Cuối sách đâu rồi?)
B: I thought you left it next to the TV.
(Mình nghĩ là bạn để đó kế bên TV đó.)
Giải thích: dùng “the” khi nói về một vật riêng hoặc một người mà cả người nghe và người nói đều biết.
Choose the appropriate answer: The next train leaves___8 o'clock_____tomorrow morning.
A. at - in B. at - for C. on - on D. at - \(\varnothing\)
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
There are many causes that lead to water pollution. One main cause of this issue is waste water coming from many factories and then being directly pulled out into water bodies, especially into rivers or seas without any treatment because this is the most convenient way of disposing waste water. Industrial waste consists of some kinds of chemical substances such as sulphur, which is harmful for marine life. Lead is known as the main reason for cancer disease. Cancer has become a popular disease in several communes which are called “cancer villages”. Another cause is the awareness of citizens, people always use water for many purposes and then they dump waste water or garbage directly into rivers, canals and ponds and so on. In 2004, because of a bird flu outbreak in Viet Nam, people threw poultry to water body that made water highly polluted.
Question: What is the main reason for cancer disease?
A. rice
B. rain
C. lead
D. food
Đáp án C
Giải thích: Dựa vào câu: “Lead is known as the main reason for cancer disease.”.
Dịch: Chì được biết đến là nguyên nhân chính gây ra ung thư.
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
There are many causes that lead to water pollution. One main cause of this issue is waste water coming from many factories and then being directly pulled out into water bodies, especially into rivers or seas without any treatment because this is the most convenient way of disposing waste water. Industrial waste consists of some kinds of chemical substances such as sulphur, which is harmful for marine life. Lead is known as the main reason for cancer disease. Cancer has become a popular disease in several communes which are called “cancer villages”. Another cause is the awareness of citizens, people always use water for many purposes and then they dump waste water or garbage directly into rivers, canals and ponds and so on. In 2004, because of a bird flu outbreak in Viet Nam, people threw poultry to water body that made water highly polluted.
Question: What is the main reason for cancer disease?
A. rice
B. rain
C. lead
D. food
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “Lead is known as the main reason for cancer disease.”.
Dịch: Chì được biết đến là nguyên nhân chính gây ra ung thư
1- Please listen carefully ... what he says.
a)for b)of c)to d)at
2- Student usually work hard ...... school and ...... home.
A) at/at B)in/in C)at/in D) in/\(\varnothing\)
3- There ..... children in that house.
A) is some B)are some C)are any D) isn't any
4- The cinema is at ...... center of the town.
A) an B)a C)\(\varnothing\) D) all the correct
Các bạn giải thật sớm , mình tick bạn nhanh nhất, đúng nhất.
1- Please listen carefully ... what he says.
a)for b)of c)to d)at
2- Student usually works hard ... school and ... home.
A) at/at B)in/in C)at/in D) in/∅
3- There ... children in that house.
A) is some B)are some C)are any D) isn't any
4- The cinema is at ... centre of the town.
A) an B)a C)∅ D) all the correct
Các bạn giải thật sớm , mình tick bạn nhanh nhất, đúng nhất.
đợi chút nhé, mình sẽ đi kiểm chứng câu trả lời của bạn
bạn nào giải lại, tìm và sửa đc câu sai của Huyền, mình cho 1 tick
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
There are many causes that lead to water pollution. One main cause of this issue is waste water coming from many factories and then being directly pulled out into water bodies, especially into rivers or seas without any treatment because this is the most convenient way of disposing waste water. Industrial waste consists of some kinds of chemical substances such as sulphur, which is harmful for marine life. Lead is known as the main reason for cancer disease. Cancer has become a popular disease in several communes which are called “cancer villages”. Another cause is the awareness of citizens, people always use water for many purposes and then they dump waste water or garbage directly into rivers, canals and ponds and so on. In 2004, because of a bird flu outbreak in Viet Nam, people threw poultry to water body that made water highly polluted.
Question: What did Vietnamese do in 2004?
A. They bought dead poultry.
B. They ate dead poultry.
C. They threw dead poultry into water.
D. They dig dead poultry under ground
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “In 2004, because of a bird flu outbreak in Viet Nam, people threw poultry to water body that made water highly polluted.”.
Dịch: Vào năm 2004, vì một dịch cúm gà ở Việt Nam, người dân đã ném các con gia cầm bị chết xuống nước, làm nước ô nhiễm nghiêm trọng.