viết các số thập phân sau dưới dạng đơn giản hơn
5,700=
12,0500=
31,021800=
24,600=
10,200=
420,040=
7,02000=
9,8100=
3,0100=
Viết các số thập phân sau dưới dạng hỗn số đơn giản nhất.
3,25 = ; 4,125 = ; 6,15 = ; 1,25 =
\(3,25=3\dfrac{1}{4}\\ 4,125=4\dfrac{1}{8}\\ 6,15=6\dfrac{3}{20}\\ 1,25=1\dfrac{1}{4}\)
Khi số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5165165165... được viết dưới dạng một phân số tối giản thì tử số nhỏ hơn mẫu số bao nhiêu đơn vị?
A. 116
B. 483
C. 438
D. 161
Khi đó tử số nhỏ hơn mẫu số số đơn vị là 333-172 = 161 đơn vị
Đáp án cần chọn là D
Khi số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,4818181... được viết dưới dạng một phân số tối giản thì tử số nhỏ hơn mẫu số bao nhiêu đơn vị?
A. 513
B. 29
C. 13
D. 57
Khi đó tử số nhỏ hơn mẫu số số đơn vị là 110 -53 = 57 đơn vị
Đáp số cần chọn là D
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản: -0,025; -0,033.
\(-0.025=\dfrac{-25}{1000}=\dfrac{-1}{40}\)
\(-0.033=\dfrac{-33}{1000}\)
-0,025= \(\dfrac{-1}{40}\)
-0,033= \(\dfrac{-33}{1000}\)
-0,025 = \(\dfrac{-25}{1000}\)=\(\dfrac{-1}{40}\)
-0,033 = \(\dfrac{-33}{1000}\)
Viết các số thập phân sau khi dưới dạng phân số tối giản: -0,225; -0,033
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
a) 0,84
b) -2,38.
Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản -3,12
Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản 0,32
Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản 1,28