Cho 4g NaOH tác dụng hoàn toàn với 100 dung dịch FeSo⁴ a) tính khối lượng chất rắn tạo thành b)tính nồng độ mol của dung dịch FeSO⁴ cần dùng Fe=56,Nạ=23,S=32,O=16,H=1
Cho 2,8 g sắt tác dụng với 50g dung dịch axitl H2SO4 loãng 25 % a. Tính khối lượng muối tạo thành. b. Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng. (Fe=56, H = 1, S = 32, 0=16) Giúp e với . Cần gấp ạ
Cho 20 g đá vô tác dụng với dung dịch HCl 10% a) tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng? b) cho toàn bộ sản phẩm khí sinh ra cho tác dụng với dung dịch NaOH 2M. - Muối nào tạo thành? Khối lượng bao nhiêu? - tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng?
Cho 6,2 gam Na2O tác dụng với H2O thu được 0.5 lít dung dịch NaOH . a. Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH thu được ? b. Tính khối lượng HCl dùng để trung hoà lượng NaOH trên ? ( Cho biết : Na = 23 ; O = 16 ; H = 1 ; Cl = 35,5 ) . .
\(n_{Na_2O}=\dfrac{6.2}{62}=0.1\left(mol\right)\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(0.1.........................0.2\)
\(C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0.2}{0.5}=0.4\left(M\right)\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(0.2.............0.2\)
\(m_{HCl}=0.2\cdot36.5=7.3\left(g\right)\)
Chúc em học tốt !!!
Hòa tan hoàn toàn 4g NaOH có nồng độ 10% vào dung dịch CuCl2 có nồng độ 10% a) viết PTHH xảy ra b) Tính khối lượng dung dịch CuCl2 đã dùng c) tính nồng độ phần trăm (c%) của chất trong dung dịch sau phản ứng (Biệt Cu = 64 ; O = 16 ; Na = 23 ; Cl = 35,5 ; H=1)
\(a)2NaOH+CuCl_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\\ b)n_{NaOH}=\dfrac{4}{40}=0,1mol\\ n_{CuCl_2}=n_{Cu\left(OH\right)_2}=0,1:2=0,05mol\\ m_{ddCuCl_2}=\dfrac{0,05.135}{10}\cdot100=67,5g\\ c)n_{NaCl}=n_{NaOH}=0,1mol\\ C_{\%NaCl}=\dfrac{0,1.58,5}{\dfrac{4}{10}\cdot100+67,5-0,05.98}\cdot100=14,0625\%\)
Trộn 100g dung dịch NaOH 8% với 254g dung dịch FeC1, 10% a) Tính khối lượng các chất tạo thành. b) Tĩnh nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng. (Cu-64, Pb = 207 , Mg = 24 Zn = 65 Na = 23 , H = 1 , Fe = 56 Cl=35,5,Ca-40,O=16)
\(n_{NaOH}=\dfrac{100.8%}{100\%.40}=0,2(mol)\\ n_{FeCl_2}=\dfrac{254.10\%}{100\%.127}=0,2(mol)\\ PTHH:2NaOH+FeCl_2\to Fe(OH)_2\downarrow +2NaCl\)
Vì \(\dfrac{n_{NaOH}}{2}<\dfrac{n_{FeCl_2}}{1}\) nên \(FeCl_2\) dư
\(\Rightarrow n_{Fe(OH)_2}=\dfrac{1}{2}n_{NaOH}=0,1(mol);n_{NaCl}=0,2(mol)\\ \Rightarrow m_{Fe(OH)_2}=0,1.90=9(g);m_{NaCl}=0,2.58,5=11,7(g)\\ b,C\%_{NaCl}=\dfrac{11,7}{100+254-9}.100\%=3,39\%\)
4gam Fe2O3 tác dụng với 150mL dung dịch HCL tạo thành muối FeCl3 và nước.
a) Tính khối lượng muối tạo thành?
b) Tính nồng độ mol của HCL
PTHH: FeO3 + 6HCL → 2FeCL3 + 3H2O
( Fe= 56; H= 1; CL= 35,5; O=16)
Giúp mình với, mình cảm ơn.
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{4}{160}=0,025\left(mol\right)\)
PTHH :
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
0,025 0,15 0,05 0,075
\(a,m_{FeCl_3}=0,05.162,5=8,125\left(g\right)\)
\(b,C_{M\left(HCl\right)}=\dfrac{0,15}{0,15}=1M\)
TTĐ:
\(m_{Fe_2O_3=4\left(g\right)}\)
\(V_{HCl}=150ml=0,15l\)
______________________
\(a)m_{FeCl_3}=?\left(g\right)\)
\(b)C_{M_{HCl}}=?\left(M\right)\)
Giải
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{4}{160}=0,025\left(mol\right)\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
0,025-> 0,15 : 0,05 0,075 (mol)
\(m_{FeCl_3}=n.M=0,05.162,5=8,125\left(g\right)\)
\(C_M=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,15}{0,15}=1\left(M\right)\)
8. Cho 28, 4g natri oxit tác dụng với một lượng dd H 2 SO 4 9,8\% (phản ứng xảy ra hoàn toàn) a. Viết phương trình hóa học b. Tỉnh khối lượng dung dịch H_{2}*S * O_{4} đã dùng. c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối tạo thành.
Ta có: \(n_{Na_2O}=\dfrac{28,4}{62}=\dfrac{71}{155}\left(mol\right)\)
a. \(PTHH:Na_2O+H_2SO_4--->Na_2SO_4+H_2O\)
b. Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=n_{Na_2O}=\dfrac{71}{155}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}=98.\dfrac{71}{155}=\dfrac{6958}{155}\left(g\right)\)
Ta có: \(C_{\%_{H_2SO_4}}=\dfrac{\dfrac{6958}{155}}{m_{dd_{H_2SO_4}}}.100\%=9,8\%\)
\(\Rightarrow m_{dd_{H_2SO_4}}\approx458\left(g\right)\)
Theo PT: \(n_{Na_2SO_4}=n_{Na_2O}=\dfrac{71}{155}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Na_2SO_4}=\dfrac{71}{155}.142=\dfrac{10082}{155}\left(g\right)\)
Ta có: \(m_{dd_{Na_2SO_4}}=28,4+458=486,4\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C_{\%_{Na_2SO_4}}=\dfrac{\dfrac{10082}{155}}{486,4}.100\%=13,37\%\)
\(a,PTHH:Na_2O+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\\ b,n_{H_2SO_4}=n_{Na_2O}=\dfrac{28,4}{62}\approx0,5\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{CT_{H_2SO_4}}=0,5\cdot98=49\left(g\right)\\ \Rightarrow m_{dd_{H_2SO_4}}=\dfrac{49\cdot100\%}{9,8\%}=500\left(g\right)\)
Biết rằng 1,2395 lít khí carbon dioxide (CO2) ở đkc tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH tạo muối Na2CO3 và nước. a)Tính khối lượng muối tạo thành b) Tính nồng độ mol dung dịch NaOH đã dùng
PT: \(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
Ta có: \(n_{CO_2}=\dfrac{1,2395}{24,79}=0,05\left(mol\right)\)
a, Theo PT: \(n_{Na_2CO_3}=n_{CO_2}=0,05\left(mol\right)\Rightarrow m_{Na_2CO_3}=0,05.106=5,3\left(g\right)\)
b, \(n_{NaOH}=2n_{CO_2}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0,1}{0,1}=1\left(M\right)\)