ƯCLN (14,33); ƯCLN (90,135,270)
xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:12/13,24/31,11/14,33/32,15/15
24/31 ; 11/14 ; 12/13 ; 15/15 ; 33/32
12 - 13,24 - 14,33 - 15 - 31,11 - 32,15
tu be den lon la:24/31,11/14,12/13,15/15,33/32.
nho k cho minh nha
12/13,34/31,11/14,33/32,15/15[tim phan so lon nhat va phan so be nhat]
Trả lời
Các phân số: \(\frac{12}{13};\frac{34}{31};\frac{11}{14};\frac{33}{32};\frac{15}{15}.\)
Phân số lớn nhất: 34/31
Phân số bé nhất: 11/14
ban tra loi dung roi nhung cho minh biet cach giai duoc khong
Thế thì lời giải đây:
15/15 = 1
11/14 và 12/13 < 1
33/32 và 34/31 > 1
Vậy ta bỏ 15/15 vì = 1. Nhưng chỉ cần lớn nhất và bé nhất.
Lớn nhất thì bé hơn 1, ta xét hai phân số 33/32 và 34/31.
\(\frac{33}{32}\)và \(\frac{34}{31}\)
Ta ước chừng 33 ÷ 32 = 1 dư 1. (Phân số là chia mà)
34 ÷ 31 = 1 dư 2
Vì 1 dư 2 > 1 dư 1 nên phân số 34/31 lớn nhất.
Bé nhất thì bé hơn 1.
\(\frac{11}{14}\)và \(\frac{12}{13}\)
Quy đồng mẫu số:
Ta xét 11 × 13 và 14 × 12
Vì 14 > 13 và 12 > 11 nên 11 × 13 bé hơn mà ta lấy tử, 11 là tử của phân số 11/14.
Vậy phân số 11/14 bé nhất.
Đáp số: ...
Bài 1 : Làm tròn các số sau đến độ chính xác 0,5
1) 6,6
2) 14,3
3) 9,4
4) 3,51
5) -0,19
6) -9,82
7) -7,505
8) -1,199
12/13,34/31,11/14,33/32,15/15[tim phan so lon nhat phanso be nhat]chu y; phai neu cach giai
cac ban giup minh nhe minh suy nghi nat oc khong ra
12/13,34/31,11/14,33/32,15/15[tim phan so lon nhat va phan so be nhat] cac ban cho minhcach lam voi nhe
PHÂN SỐ LN LÀ \(\frac{34}{31}\)
PHÂN SỐ BN LÀ 11/14
Giải
Phân số = 1: 15/15
Phân số > 1: 33/32 và 34/31
Phân số < 1: 11/14 và 12/13
Ta loại 15/15 vì = 1. Nhưng cần lớn nhất và bé nhất mà.
Xét lớn nhất (> 1): 33/32 và 34/31.(Phân số là phép chia)
Chúng ta ước chừng 33 ÷ 32 = 1 dư 1
Thì 34 ÷ 31 = 1 dư 3
Vì 1 dư 3 > 1 dư 1 nên 34/31 > 33/32 và 34/31 là phân số lớn nhất.
Xét bé nhất: (< 1): 11/14 và 12/13. (Cách 1)
Ta ước chừng 11 ÷ 14 = 0,7... Đằng sau ko cần biết.
Tương tự như vậy, 12 ÷ 13 = 0,9...cũng ko cần biết
Quy đồng mẫu số: (cách 2)
Mẫu chung không cần biết vì nó bằng nhau rồi.
Vậy thì hãy điền dấu >, < thôi, không bằng được
11 × 13 ? 12 × 14.
Vì 14 > 13 và 12 > 11 nên 11 × 13 bé hơn. Nhưng ta lấy tử mà 11 là tử vậy nên ta phân số 11/14 bé nhất.
Đáp số: ...
Sắp xếp tăng dần :
a:14/15,11/18,5/9,11/15
b:12/13,34/31,11/14,33/32
c:26/15,215/253,10/10,26/11,152/253
d:5/6,1/2,3/4,2/3,4/5
a 5/9<11/18<11/15<14/15 b 11/14<12/13<33/32<34/31 C 152/253<215/253<26/15<10/10<26/11 đ 1/2<2/3<3/4<4/5<5/6
cho số thập phân 5,6a sao cho khi đổi chữ số số hàng phần trăm và chữ số hàng đơn vị ta được tổng của số mới và số ban đầu là 14,33 giá trị của chữ số a là .......
Chữ số sau khi đổi: \(a,65\)
Do tổng 2 số bằng 14,33 nên:
\(a,65+5,6a=14,33\)
\(\Rightarrow a+0,65+5,6+a:100=14,33\)
\(\Rightarrow a+0,01\times a=8,08\)
\(\Rightarrow1,01\times a=8,08\)
\(\Rightarrow a=8,08:1,01\)
\(\Rightarrow a=8\)
Khi thủy phân không hoàn toàn một peptit X có khối lượng phân tử 293 g/mol và chứa 14,33%N (theo khối lượng) thu được 2 peptit Y và Z. 0,472 gam Y phản ứng vừa hết với 18 ml dung dịch HCl 0,222M. 0,666 gam peptit Z phản ứng vừa hết với 14,7 ml dung dịch NaOH 1,6% (khối lượng riêng là 1,022 g/ml). Cấu tạo có thể có của X là:
A. Phe-Ala-Gly hoặc Ala-Gly-Phe
B. Phe-Gly-Ala hoặc Ala-Gly-Phe
C. Ala-Phe-Gly hoặc Gly-Phe-Ala
D. Phe-Ala-Gly hoặc Gly-Ala-Phe
Khi thủy phân không hoàn toàn một peptit X có khối lượng phân tử 293 g/mol và chứa 14,33%N (theo khối lượng) thu được 2 peptit Y và Z. 0,472 gam Y phản ứng vừa hết với 18 ml dung dịch HCl 0,222M. 0,666 gam peptit Z phản ứng vừa hết với 14,7 ml dung dịch NaOH 1,6% (khối lượng riêng là 1,022 g/ml). Cấu tạo có thể có của X là:
A. Phe-Ala-Gly hoặc Ala-Gly-Phe.
B. Phe-Gly-Ala hoặc Ala-Gly-Phe.
C. Ala-Phe-Gly hoặc Gly-Phe-Ala.
D. Phe-Ala-Gly hoặc Gly-Ala-Phe.