: Cho kim loại Fe tác dụng với acid HCl loãng thu được muối FeCl2 và 37,185 lít khí H2 (đkc). Tính khối lượng Fe cần dùng? Cho biết Fe = 56, H= 1, Cl = 35,5
Cho 20,8 gam hỗn hợp kim loại Fe và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư
thì thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
(Cho khối lượng nguyên tử: Fe = 56; Mg = 24; H = 1; Cl = 35,5)
\(n_{Cl}=n_{HCl}=2n_{H_2}=2\cdot\dfrac{13.44}{22.4}=1.2\left(mol\right)\)
\(m_{muối}=m_{kl}+m_{Cl}=20.8+1.2\cdot35.5=63.4\left(g\right)\)
cho 16,8g Fe tác dụng hết với 200ml dung dịch Hcl.Thu được FeCl2 và gải phóng khí H2.a,Tính thể tích H2 thu được ở DKTC.b.Tính khối lượng FeCl2 thu được.c,Tính nòng đọ Hcl cần dùng(CMhcl) (Cho Fe=56;Cl=35,5;H=1)
: Cho 11 gam hỗn hợp kim loại Fe và Al tác dụng với dung dịch HCl dư thì
thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
(Cho khối lượng nguyên tử: Fe = 56; Al = 27; H = 1; Cl = 35,5). giúp em với ạ
\(n_{Cl}=n_{HCl}=2n_{H_2}=2\cdot\dfrac{8.96}{22.4}=0.8\left(mol\right)\)
\(m_{muối}=m_{kl}+m_{Cl}=11+0.8\cdot35.5=39.4\left(g\right)\)
Cho kim loại Iron Fe tác dụng với 200ml dung dịch Hydrochloric acid HCl 0,5M thu được muối iron (II) chloride FeCl2và khí hydrogen H2.
Lập phương trình hóa học của phản ứng.
Tính khối lượng Fe cần dùng và khối lượng FeCl2 thu được.
Tính thể tích khí Hydrogen bay ra
\(n_{HCl}=0,5.0,2=0,1\left(mol\right)\)
Pt : \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,05<--0,1----->0,05--->0,05
\(m_{Fe}=0,05.56=2,8\left(g\right)\)
\(m_{FeCl2}=0,05.127=6,35\left(g\right)\)
\(V_{H2\left(dktc\right)}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
\(V_{H2\left(dkc\right)}=0,05.24,79=1,2395\left(l\right)\)
Cho 18,6 gam hỗn hợp kim loại Fe và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng? (Cho khối lượng nguyên tử: Fe = 56; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5).
Mọi người giúp em câu này với ạ em bị bí rồi. Em xin cảm ơn
\(n_{H_2}=\dfrac{6.72}{22.4}=0.3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{HCl}=2\cdot n_{H_2}=2\cdot0.3=0.6\left(mol\right)\)
BTKL :
\(m_{Muối}=m_{hh}+m_{HCl}-m_{H_2}=18.6+0.6\cdot36.5-0.3\cdot2=39.9\left(g\right)\)
1. Cho kim loại iron (Fe) tác dụng với acid HCl thu được FeCl2 và khí H2
a/ Tính khối lượng Fe và khối lượng acid biết thể tích hydrogen bằng 3,36 lít (đktc).
b/ Tính khối lượng FeCl2 tạo thành
a, \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Fe}=n_{H_2}=0,15\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe}=0,15.56=8,4\left(g\right)\)
\(n_{HCl}=2n_{H_2}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow m_{HCl}=0,3.36,5=10,95\left(g\right)\)
b, \(n_{FeCl_2}=n_{H_2}=0,15\left(mol\right)\Rightarrow m_{FeCl_2}=0,15.127=19,05\left(g\right)\)
\(a/n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15mol\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,15 0,3 0,15 0,15
\(m_{Fe}=0,15.56=8,4g\\ m_{HCl}=0,3.36,5=10,95g\\ b/m_{FeCl_2}=0,15.127=19,05g\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
0,15 0,3 0,15 0,15
\(n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
\(a,m_{Fe}=0,15.56=8,4\left(g\right)\)
\(m_{HCl}=0,3.36,5=10,95\left(g\right)\)
\(b,m_{FeCl_2}=0,15.127=19,05\left(g\right)\)
Cho kim loại Fe hoà tan hoàn toàn trong 200g dung dịch HCl 18,25% thu được FeCl2 và H2
a) Viết phương trình hoá học xảy ra
b)Tính khối lượng FeCl2 tạo thành
c) Tính thể tích H2 thoát ra (đkc)
(Fe=56, Cl=35,5)
\(a)Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ b)n_{HCl}=\dfrac{200.18,25\%}{100\%.36,5}=1mol\\ n_{FeCl_2}=n_{H_2}=\dfrac{1}{2}n_{HCl}=1:2=0,5mol\\ m_{FeCl_2}=0,5.127=63,5g\\ c)V_{H_2}=0,5.24,79=12,395l\)
\(C\%_{ddHCl}=\dfrac{m_{HCl}}{m_{ddHCl}}.100\%\)
\(\Leftrightarrow m_{HCl}=\dfrac{C\%_{ddHCl}.m_{ddHCl}}{100\%}\)
\(\Leftrightarrow m_{HCl}=\dfrac{18,25\%.200}{100\%}\)
\(\Rightarrow m_{ddHCl}=36,5g\)
\(n_{HCl}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{36,5}{36,5}=1mol\)
PTHH: Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2
TL: 1 2 1 1
mol: 0,5 \(\leftarrow\) 1 \(\rightarrow\) 0,5 \(\rightarrow\) 0,5
\(a.m_{FeCl_2}=n.M=0,5.127=63,5g\)
\(c.V_{H_2}=n.22,4=0,5.22,4=11,2l\)
Cho 11,2 g Fe tác dụng hoàn toàn với acid HCl tạo ra FeCl2 và khí H2.
Fe + HCl --> FeCl2 + H2
a) Tính khối lượng của muối thu được.
b) Tính khối lượng của acid đã tham gia phản ứng
c) Tính thể tích khí sinh ra ở đkc(250C vaf 1bar)
d) Nếu cho lượng khí H2 sinh ra ở trên tác dụng với 3,7185 lit khí oxygen ở đkc. Tính khối lượng của nước thu được.
Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
a, nFeCl2 = nFe = 0,2 (mol) ⇒ mFeCl2 = 0,2.127 = 25,4 (g)
b, nHCl = 2nFe = 0,4 (mol) ⇒ mHCl = 0,4.36,5 = 14,6 (g)
c, nH2 = nFe = 0,2 (mol) ⇒ VH2 = 0,2.24,79 = 4,958 (l)
d, \(n_{O_2}=\dfrac{3,7185}{24,79}=0,15\left(mol\right)\)
PT: \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{2}< \dfrac{0,15}{1}\), ta được O2 dư.
Theo PT: nH2O = nH2 = 0,2 (mol)
⇒ mH2O = 0,2.18 = 3,6 (g)
Cho 100ml dung dịch HCL 1M tác dụng hết với kim loại Fe tạo thành muối Sắt (II) clorua (FeCl2) và giải phóng khí Hidro
a,Viết PTHH xảy ra
b,Tính khối lượng muối thu được
c,Tính thể tích của H2 thu được ở đktc
(Biết các khí được đo ở đktc:Cl = 35,5; Fe = 56; H = 1 )
\(n_{HCl}=0,1mol\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,1 0,2 0,1 0,1
\(m_{FeCl_2}=0,1\cdot127=12,7g\)
\(V_{H_2}=0,1\cdot22,4=2,24l\)