Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nga Nguyen
Xem chi tiết
dang chung
24 tháng 12 2021 lúc 20:17

? chưa hiểu lắm

Sunn
24 tháng 12 2021 lúc 20:25
Trường Nguyễn Công
24 tháng 12 2021 lúc 20:26

- Với tobe:
(-) S+was/were+Ved+O
- Với động từ thường:
(-) S+didn't+V+O

Buddy
Xem chi tiết
𝓗â𝓷𝓷𝓷
18 tháng 2 2023 lúc 20:55

1. had

2. took

3. grew,changed

4. collected,made

5. gave

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:34

Dịch các câu:

1. Khi cô gái còn trẻ, cô ấy có đôi mắt nâu to và mái tóc đen.

2. Bố cô ấy chụp ảnh cô ấy mỗi ngày

3. Mỗi năm, cô gái ấy lớn hơn và cô ấy thay đổi một chút.

4. Ông ấy đã thu thập tất cả các bức ảnh và anh ấy đã tạo ra một bức tranh khổng lồ từ chúng.

5. Ông ấy đã đưa bức tranh lớn cho con gái mình.

Đoàn Như Mai
Xem chi tiết
Sunn
17 tháng 8 2023 lúc 9:30

EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.

V

V2

V3

be (là)

 was/were

been

bring (mang đến)

 brought

 brought

buy (mua)

 bought

 bought

cut (cắt)

 cut

 cut

do (làm)

 did

 done

eat (ăn)

 ate

 eaten

find (tìm)

 found

 found

found (thành lập)

 founded

 founded

go (đi)

 went

 gone

have (có)

 had

 had

keep (giữ)

 kept

 kept

lie (nằm)

 lay

lain 

lie (nói dối)

 lied

lied 

lose (mất)

lost 

lost 

make (làm)

made 

made 

move (di chuyển)

moved 

moved 

play (chơi)

played 

played 

provide (cung cấp)

provided 

provided 

put (đặt)

put 

put 

read (đọc)

read 

read 

see (nhìn)

saw 

seen 

sleep (ngủ)

slept

slept 

spend (dành)

spent 

spent 

study (học)

studied 

studied 

take (mang đi)

 took

taken 

think (nghĩ)

thought 

thought 

travel (du lịch)

 travelled

travelled 

visit (thăm)

 visited

visited 

work (làm việc)

 worked

worked 

write (viết)

 wrote

 written

An Bùi
Xem chi tiết
๖ۣۜHả๖ۣۜI
1 tháng 12 2021 lúc 14:49

sent

Nguyễn Khánh Huyền
1 tháng 12 2021 lúc 14:49

sent

qlamm
1 tháng 12 2021 lúc 14:49

sent

Vũ Khánh Linh
Xem chi tiết
Long Sơn
6 tháng 11 2021 lúc 15:09

shall

htfziang
6 tháng 11 2021 lúc 15:10

ko có quá khứ của should bạn nhé! Trường hợp đang trong thì quá khứ thì không cần chia j cả, tương tự với can, could, may, might

NGUYEN LE THAO NHIEN
Xem chi tiết
Sunn
29 tháng 10 2021 lúc 13:42

 

những gì đã xảy ra trong quá khứ.

 

Amelinda
29 tháng 10 2021 lúc 13:43

Những gì đã xảy ra trong quá khứ

Đỗ Phương Linh
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Bảo Châu
10 tháng 1 2019 lúc 20:20

Infinitive( Nguyên mẫu): read

Past Tense( Quá khứ): read

Past Pariple( Quá khứ phân từ): read

Meaning( Nghĩa): đọc

Shadow gaming tv
Xem chi tiết
༺ミ𝒮σɱєσиє...彡༻
7 tháng 10 2021 lúc 15:08

bạn có thể lên mạng tham khảo, sẽ đầy đủ hơn

Tô Hà Thu
7 tháng 10 2021 lúc 15:08

Tham khảo:

https://engbreaking.com/dong-tu-bat-quy-tac/?utm_source=google&utm_medium=cpc&utm_campaign=12-eng-viet-nam-troi-search-notbrand-info&gclid=CjwKCAjwtfqKBhBoEiwAZuesiJEpNDhIjd9IkJYnIFtQ6NpC44UDrlGikb5jUa1Uj4SQASK9w38X2BoCTUwQAvD_BwE

-Nhím Nè-
7 tháng 10 2021 lúc 15:59

V

V2

V3

be (là)

was/were

been

bring (mang đến)

brought

brought

buy (mua)

bought

bought

cut (cắt)

cut

cut

do (làm)

did

done

eat (ăn)

ate

eaten

find (tìm)

found

found

found (thành lập)

founded

founded

go (đi)

went

gone

have (có)

had

had

keep (giữ)

kept

kept

lie (nằm)

lay

lain

lie (nói dối)

 

 

lose (mất)

lost

lost

make (làm)

made

made

move (di chuyển)

moved

moved

play (chơi)

played

played

provide (cung cấp)

provided

provided

put (đặt)

put

put

read (đọc)

read

read

see (nhìn)

saw

seen

sleep (ngủ)

slept

slept

spend (dành)

spent

spent

study (học)

studied

studied

take (mang đi)

took

taken

think (nghĩ)

thought

thought

travel (du lịch)

traveled

traveled

visit (thăm)

visited

visited

work (làm việc)

worked

worked

write (viết)

wrote

V3 của 'write' là written nha

Bình Nguyễn
Xem chi tiết