Chọn ý trả lời đúng.
Giá trị của biểu thức 18 045 : 45 là:
A. 41
B. 401
C. 14
D. 104
Chọn ý trả lời đúng.
Giá trị của biểu thức 20 740 x 35 là:
A. 7 259
B. 72 590
C. 725 900
D. 7 259 000
giá trị của biểu thức 5 x 7 x 11/55 x 14 là:
a.7 b.1/2 c.2 d.1/3
giúp mình với, trả lời mình tick cho ạ
Chọn ý trả lời đúng.
a) Một số khi nhân với 1 thì bằng:
A. 1 B. 0 C. chính số đó
b) Một số khi nhân với 0 thì bằng:
A. 1 B. 0 C. chính số đó
c) Giá trị của biểu thức 3 x (27 – 27) là:
A. 1 B. 0 C. 54
d) Lớp em sử dụng loại bàn 2 chỗ ngồi (mỗi bàn có 1 hoặc 2 bạn). Để 35 bạn đủ chỗ ngồi thì cần ít nhất là:
A. 17 cái bàn B. 18 cái bàn C. 35 cái bàn
a) Một số khi nhân với 1 bằng chính số đó.
Chọn C.
b) Một số khi nhân với 0 bằng 0.
Chọn B.
c) Giá trị của biểu thức là:
3 × (27 – 27) = 3 × 0 = 0
Chọn B.
d) Thực hiện phép chia: 35 : 2 = 17 (dư 1)
Để 35 bạn đủ chỗ ngồi thì cần ít nhất 18 cái bàn.
Chọn B.
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của biểu thức (20 354 – 2 338) x 4 là:
A. 980
B. 78778
C. 72904
D. 72064.
b) Gía trị của biểu thức 56 037 – (35 154 – 1 725) là:
A. 19158
B. 22608
C. 38133
D. 3633.
a) (20 354 – 2 338) x 4 = 18 016 × 4 = 72 064
Chọn D.
b) 56 037 – (35 154 – 1 725) = 56 037 – 33 429 = 22 608
Chọn B.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút
Bài I: Chọn câu trả lời đúng trong các kết luận sau:
1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức là:
A. 3xy | B. | C. | D. |
2) Giá trị của biểu thức tại x = -1; y = 1 là:
A. 3 | B. -3 | C. 18 | D. -18 |
3) Số con của 12 gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:
STT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
Số con | 2 | 3 | 2 | 1 | 2 | 2 | 3 | 1 | 1 | 4 | 2 | 2 | N=25 |
a) Dấu hiệu điều tra là:
A. Số gia đình trong tổ dân cư | B. Số con trong mỗi gia đình |
C. Số người trong mỗi gia đình | D. Tổng số con của 12 gia đình |
b) Mốt của dấu hiệu trên là:
A. 2 | B. 1 | C. 4 | D. 6 |
|
|
|
|
Bài II: Điều tra tuổi nghề (Tính theo năm) của một số công nhân trong một phân xưởng có bảng số liệu sau:
7 | 7 | 8 | 7 | 8 | 8 | 6 | 4 | 5 | 4 |
8 | 8 | 3 | 6 | 7 | 6 | 5 | 7 | 7 | 3 |
6 | 4 | 4 | 6 | 6 | 8 | 6 | 6 | 8 | 8 |
Lập bảng tần số và tính số treung bình cộng
Bài III: 1) Thu gọn đơn thức sau vàg chỉ ra phần hệ số, phần biến:
2) Tính tổng:
Bài IV: Cho tam giác ABC cân ở A. Kẻ các đường cao BD và CE. Trên tia đối của tia BA lấy điểm M, trên tia đối của tia CA lấy điểm N sao cho BM = CN.
a) Chứng minh: .
b) Chứng minh .
c) Chứng tỏ ED // MN.
giải bài toán lớp 5 20% cùa 520 là : a.104 b.140 c.401 chọn câu trả lời đúng
giải bài toán lớp 5 20% cùa 520 là : a.104 b.140 c.401 chọn câu trả lời đúng Giúp Mình Với
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) 45% của 12,8 là:
A. 0,56 B. 5,6 C. 5,76 D. 0,576
b) 18% của số đó là 2,7. Số đó là :
A. 0,25 B. 1,5 C. 15 D. 25
c) viết thành tỉ số phần trăm là:
A. 20% B. 30% C. 22,5% D. 25%
d) Giá trị thích hợp của x để: x : 5,1 = 3 – 0,8 là:
A. x = 2,4 B. x = 12,24 C. x = 11,22 D. x = 2,2
e) Với lãi suất tiết kiệm là 0,9% một tháng, để lãi được 450 000 đồng một tháng thì cần gửi số tiền là:
A. 100 000 000 đồng B. 10 000 000 đồng
C. 50 000 000 đồng D. 150 000 000 đồng
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) 45% của 12,8 là:
A. 0,56 B. 5,6 C. 5,76 D. 0,576
b) 18% của số đó là 2,7. Số đó là :
A. 0,25 B. 1,5 C. 15 D. 25
c) viết thành tỉ số phần trăm là:
A. 20% B. 30% C. 22,5% D. 25% Không hiểu lắm.
d) Giá trị thích hợp của x để: x : 5,1 = 3 – 0,8 là:
A. x = 2,4 B. x = 12,24 C. x = 11,22 D. x = 2,2
e) Với lãi suất tiết kiệm là 0,9% một tháng, để lãi được 450 000 đồng một tháng thì cần gửi số tiền là:
A. 100 000 000 đồng B. 10 000 000 đồng
C. 50 000 000 đồng D. 150 000 000 đồng
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Cho biểu thức 56 : (45 – 38) x 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức đó là:
A. Nhân, chia, trừ
B. Trừ, chia, nhân
C. Trừ, nhân, chia
D. Chia, trừ, nhân
`56:(45 - 38) xx 2`
`=56 : 7 xx 2`
`= 8 xx 2`
`=16`
`-> B`