Xác định GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế sau :
1 | Dụng cụ trong hình có tên gọi là |
| A. nhiệt kế thủy ngân. | B. nhiệt kế kim loại. |
| C. nhiệt kế chỉ thị màu. | D. nhiệt kế rượu. |
2 | Nhiệt kế trong hình sau có |
| A. GHĐ: từ 20°C đến 50°C và ĐCNN: 1°C |
| B. GHĐ: từ -20°C đến 50°C và ĐCNN: 2°C |
| C. GHĐ: 50°C và ĐCNN: 1°C. |
| D. GHĐ: từ -20°C đến 50°C và ĐCNN: 1°C |
1 | Dụng cụ trong hình có tên gọi là
|
| A. nhiệt kế thủy ngân. | B. nhiệt kế kim loại. |
| C. nhiệt kế chỉ thị màu. | D. nhiệt kế rượu. |
Hãy xác định GHĐ và ĐCNN của hai thang đo của ampe kế sau. Nếu cần đo dòng điện trong khoảng từ 0,01 A đến 0,025 A thì ta nên dùng thang nào?
Ampe kế trong hình là loại có hai thang đo:
Dòng vạch chia bên trên là thang đo có GHĐ 100 mA, ĐCNN là 1 mA,
Dòng vạch chia bên dưới là thang đo có GHĐ 30 mA; ĐCNN là 0,5 mA.
Cần đo dòng điện từ 0,01 A đến 0,025 A tức là từ 10 mA đến 25 mA thì ta nên dùng thang đo bên dưới sẽ cho kết quả chính xác hơn
Câu 9:Xác định GHĐ và ĐCNN của cân hình dướ iđây?
A. GHĐ 30kg và ĐCNN 0,1 kg.
B. GHĐ 30kg và ĐCNN 1 kg.
C. GHĐ 15kg và ĐCNN 0,1 kg.
D. GHĐ 15kg và ĐCNN 1 kg.
giúp tui vs ạ
bạn xem trên hình nếu có số kg lớn nhất là 30kg thì bạn chọn A
còn lớn nhất là 15kg thì chọn C nhé
bà vào lớp giỏi mè:V tui vào lớp giỏi thứ 2 thoai:<
Cùng trường nha!
Hãy quan sát rồi so sánh các nhiệt kế vẽ ở hình 22.5 về GHĐ, ĐCNN, công dụng và điền vào bảng 22.1.
Bảng 22.1
Loại nhiệt kế | GHĐ | ĐCNN | Công dụng |
Nhiệt kế thủy ngân | Từ ...oC đến ...oC | ||
Nhiệt kế y tế | Từ ...oC đến ...oC | ||
Nhiệt kế rượu | Từ ...oC đến ...oC |
Bảng 22.1
Loại nhiệt kế | GHĐ | ĐCNN | Công dụng |
Nhiệt kế thủy ngân | Từ -30oC đến 130oC | 1oC | Đo nhiệt độ trong các phòng thí nghiệm |
Nhiệt kế y tế | Từ 35oC đến 42oC | 0,1oC | Đo nhiệt độ cơ thể |
Nhiệt kế rượu | Từ -20oC đến 50oC | 2oC | Đo nhiệt độ khí quyển |
Cho biết GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế y tế
giúp mình với ạ...Cảm ơn
Nhiệt kế thủy ngân:
- GHĐ: Từ -30 độ C → 130 độ C
- ĐCNN: 1 độ C
Nhiệt kế y tế:
- GHĐ: Từ 35 độ C → 42 độ C
- ĐCNN: 0,1 độ C
Nhiệt kế thủy ngân:
- GHĐ: Từ -30 độ C → 130 độ C
- ĐCNN: 1 độ C
Nhiệt kế y tế:
- GHĐ: Từ 35 độ C → 42 độ C
- ĐCNN: 0,1 độ C
nhiệt kế thủy ngân:GHĐ: -30 độ C đến 130 độ C; ĐCNN:1độ C
nhiệt kế y tế: GHĐ: từ 35độC đến 45độC; ĐCNN:0,1độC
2.sự nở vì nhiệt của các chất ? giải thích hiện tượng liên quan đến sự nở vì nhiệt của các chất?
3.công dụng của nhiệt kế(y tế,thủy ngân,rượu)?
xác định GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế?
4 .về tường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian?
5. BT về khối lượng riêng(ADCT:D=m trên v)
2.sự nở vì nhiệt của các chất ? giải thích hiện tượng liên quan đến sự nở vì nhiệt của các chất?
3.công dụng của nhiệt kế(y tế,thủy ngân,rượu)?
xác định GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế?
4 .về tường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian?
5. BT về khối lượng riêng(ADCT:D=m trên v)
2.công dụng của nhiệt kế y tế :để đo cơ thể ng
_____________________thủy ngân :đo nhiệt độ trong phòng thí nghiệm
_____________________rượi :đo nhiệt độ hàng ngày
Xác định giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước trong hình:
A. GHĐ 10cm, ĐCNN 1 mm
B. GHĐ 20cm, ĐCNN 1 cm
C. GHĐ 100cm, ĐCNN 1 cm
D. GHĐ 10cm, ĐCNN 0,5 cm
Giới hạn đo của thước là:10 cm
Độ chia nhỏ nhất của thước là:0,5 cm
cách xác định GHĐ và ĐCNN của các loại lực kế
(Chú ý: Mọi người rõ ràng, dễ hiểu và giải nhanh giúp mình với mình sắp thi rồi)