cho biết GHĐ và ĐCNN của các loại nhiệt kế?
giúp mình với thi tới nơi rồi
Hãy tìm hiểu GHĐ và ĐCNN của lực kế ở nhóm em.
so sánh sự giống nhau và khác nhau của 3 loại nhiệt kế y tế, nhiệt kế dầu và nhiệt kế rượu về cấu tạo, GHĐ, ĐCNN và công dụng. giải giúp với ạ
Một lực kế có GHĐ 50N và ĐCNN 0,5N. Dùng lực kế này có thể đo chính xác được trọng lượng của vật nào trong các vật kể ra dưới đây?
Câu 9:Xác định GHĐ và ĐCNN của cân hình dướ iđây?
A. GHĐ 30kg và ĐCNN 0,1 kg.
B. GHĐ 30kg và ĐCNN 1 kg.
C. GHĐ 15kg và ĐCNN 0,1 kg.
D. GHĐ 15kg và ĐCNN 1 kg.
giúp tui vs ạ
Cho biết GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế y tế
giúp mình với ạ...Cảm ơn
Lực kế trong hình dưới đây có |
| A. GHĐ 25 N và ĐCNN 0,05 N. | B. GHĐ 25 N và ĐCNN 0,5 N. |
| C. GHĐ 2,5 N và ĐCNN 0,05 N. | D. GHĐ 2,5 N và ĐCNN 0,5 N. |
Hãy quan sát rồi so sánh các nhiệt kế vẽ ở hình 22.5 về GHĐ, ĐCNN, công dụng và điền vào bảng 22.1.
Bảng 22.1
Loại nhiệt kế | GHĐ | ĐCNN | Công dụng |
Nhiệt kế thủy ngân | Từ ...oC đến ...oC | ||
Nhiệt kế y tế | Từ ...oC đến ...oC | ||
Nhiệt kế rượu | Từ ...oC đến ...oC |
GHĐ và ĐCNN của lực kế trong hình là
GHĐ 5N và ĐCNN 0,1N
GHĐ 5N và ĐCNN 0,5N
GHĐ 0,5N và ĐCNN 5N
GHĐ 5N và ĐCNN 0,05N