Từ đồng nghĩa với héo tàn là từ nào?
tìm những từ trái nghĩa với từ "héo tàn"
Trái nghĩa với héo tàn là:
TƯƠI TẮN,TƯƠI TỐT,XANH TƯƠI...
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!
Từ trái nghĩa với héo tàn là tươi tắn, tươi đẹp, tươi tốt, tôt tươi,...
Sếp các từ sau vào hai nhóm: Từ đồng nghĩa; Từ trái nghĩa
Nhân hậu, nhân từ, độc ác, bạc ác, nhân đức, nhân ái, nhân nghĩa, nhân văn, tàn nhẫn, tàn bạo, phúc hậu, phúc đức, bất nhân, bạo tàn,hung hãn, thương người như thể thương thân
giúp mình với, mình đang cần gấp
từ đòng nghĩa : nhân hậu , nhân từ, nhân đức,nhân ái,nhân nghĩa,phúc hậu,phúc đức,thương người như thể thương thân.
từ trái nghĩa : độc ác,bạc nhân,tàn nhẫn,tàn bạo,bất nhân,bạo tàn,hung hãn, nhân văn,
Chúc bạn học tốt
Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
---|---|
Nhân từ, nhân hậu, nhân đức, nhân ái, nhân nghĩa, nhân văn, phúc hậu, phúc đức, thương người như thể thương thân | Độc ác, Bạc ác, tàn nhẫn, tàn bạo, bất nhân, bạo tàn, hung hãn |
CHÚC BẠN HỌC TỐT ^-^ !
tàn quân nghĩa là quân bại trận còn sống sót. vậy nghĩa của từ tàn quân được giải thích theo cách nào
Danh từ
quân lính sống sót sau khi thua trận
thu nhặt tàn quân
đám tàn quân
#Châu's ngốc
cặp từ nào dưới đây là trái nghĩa :đen - đẹp, yêu - ghét, thương - nhớ, khô - héo
cái này đâu phải toán hình như là văn mà
Tìm trong bài đọc:
a) Một từ có nghĩa giống từhòa thuận
b) Một từ có nghĩa trái ngược với từ khô héo
a) Một từ có nghĩa giống từ hòa thuận: êm ấm
b) Một từ có nghĩa trái ngược với từ: xum xuê
Xếp các từ sau thành 2 nhóm : từ đồng nghĩa và trái ngĩa.
Nhân hậu, nhân từ, độc ác, bạc ác, nhân đức, nhân nghĩa, nhân ái, nhân văn, tàn nhẫn, tàn bạo, phúc hậu, phúc đức, bất nhân, bạo tàn, hung hãn, thương người như thể thương thân.
- Đồng nghĩa : nhân hậu, nhân từ, nhân đứa, nhân nghĩa, nhân ái, nhân văn, phúc hậu, phúc đức, thương ng như thể thương thân
còn lại là trái nghĩa nhé bn <3
Nhóm 1: nhân hậu, nhân từ, nhân đức, nhân nghĩa, nhân ái, nhân văn, phúc hậu, phúc đức, thương người như thể thương thân
Nhóm 2: độc ác, bạc ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung hãn
từ đồng nghĩa : nhân hậu , nhân từ , nhân đức , nhân nghĩa , nhân ái , nhân văn , phúc hậu , phúc đức , thương người như thể thương thân
từ trái nghĩa : độc ác , bạc ác , tàn nhẫn , tàn bạo , bất nhân , bạo tàn , hung ha
k mình nha
học tốt
Trái nghĩa với từ tàn là gì ?
Một từ thôi nhé
trái ngiaw với
tàn- tươi
từ rọi đồng nghĩa với từ nào?
từ trông đồng nghĩa với từ nào?
Từ đồng nghĩa với :
- rọi : chiếu, soi, tỏa,...
- trông : nhìn, dòm, ngó, ngắm,...
rọi: chiếu, soi,...
trông: ngóng, coi, chờ,...
Thế nào là từ đồng âm,từ trái nghĩa đặt câu văn với từ đồng âm bàn (danh từ,động từ) từ trái nghĩa
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
-Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
Đặt câu: - Chúng tôi đang BÀN BẠC cho chuyến đi sắp tới.
- Bộ BÀN GHẾ nhà tôi rất đẹp.
bạn ng huyền nhi ơi cho mk hỏi chúng tôi đang bàn bạc cho chuyến đi sắp tơi là từ trái nghĩa hay từ đồng âm