(1 điểm) Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa nitrogen trong tự nhiên.
N2 \(\underrightarrow{1}\) NO \(\underrightarrow{2}\) NO2 \(\underrightarrow{3}\) HNO3 \(\underrightarrow{4}\) NH4NO3
Viết phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau ( ghi rõ điều kiện nếu có)
FeO\(\underrightarrow{\left(1\right)}\)FeSO4\(\underrightarrow{\left(2\right)}\)Fe(OH)2\(\underrightarrow{\left(3\right)}\)FeO\(\underrightarrow{\left(4\right)}\)FeCl2.
HELP ME!!!MAI MIK THI RỒI!
`(1)FeO + H_2SO_4 -> FeSO_4 + H_2O`
`(2)FeSO_4 + Ba(OH)_2 -> Fe(OH)_2 + BaSO_4`
`(3)Fe(OH)_2 -> (t^o, chân.không) FeO + H_2O`
`(4)FeO + 2HCl -> FeCl_2 + H_2O`
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa :
S \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) SO2 \(\underrightarrow{\left(2\right)}\) H2SO3 \(\underrightarrow{\left(3\right)}\) Na2SO3 \(\underrightarrow{\left(4\right)}\) SO2 \(\underrightarrow{\left(5\right)}\) Na2SO3
Mọi người ơi giúp mk với
$(1) S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2$
$(2) SO_2 + H_2O \to H_2SO_3$
$(3) H_2SO_3 + 2NaOH \to Na_2SO_3 + 2H_2O$
$(4) Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl +SO_2 + H_2O$
$(5) SO_2 + 2NaOH \to Na_2SO_3 + H_2O$
Viết phương trình hóa học của các phản ứng trong quá trình chuyển đổi sau:
FeS2 \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) Fe2O3 \(\underrightarrow{\left(2\right)}\) FeCl3 \(\underrightarrow{\left(3\right)}\) Fe(OH)3 \(\underrightarrow{\left(4\right)}\) FeO \(\underrightarrow{\left(5\right)}\) FeSO4 \(\underrightarrow{\left(6\right)}\) Fe
(1) 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
(2) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
(3) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
(4) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.
(5) FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O.
(6) FeSO4 + Mg → MgSO4 + Fe.
(1) 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
(2) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
(3) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
(4) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.
(5) FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O.
(6) FeSO4 + Mg → MgSO4 + Fe.
Viết các phương trình hoá học theo sơ đồ chuyển hoá sau:
CuO \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) CuSO4 \(\underrightarrow{\left(2\right)}\) CuCl2 \(\underrightarrow{\left(3\right)}\) Cu(OH)2
\(\left(1\right)CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ \left(2\right)CuSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+CuCl_2\\ \left(3\right)CuCl_2+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow\left(xanh.lam\right)+2KCl\)
viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :
\(CH\equiv CH\underrightarrow{\left(1\right)}CH_2=CH_2\underrightarrow{\left(2\right)}CH_3-CH_2OH\underrightarrow{\left(3\right)}CH_3-CH_2Br\)
viết phương trình hóa học của các phản ứng theo dãy sơ đồ sau :
\(CH\equiv CH\underrightarrow{\left(1\right)}CH_2=CH_2\underrightarrow{\left(2\right)}CH_3-CH_2OH\underrightarrow{\left(3\right)}CH_3-CH_2Br\)
So sánh ngũ ngôn cổ thể với ngũ ngôn hiện đại giúp mình với
Viết các phương trình hoá học theo các sơ đồ chuyển hoá sau:
a) CuO \(\underrightarrow{+?}\) CuSO4 \(\underrightarrow{+?}\) Cu(OH)2 b) Mg \(\underrightarrow{+?}\) MgCl2 \(\underrightarrow{+?}\) Mg(OH)2
c) NaOH \(\underrightarrow{+?}\) Na2SO4 \(\underrightarrow{+?}\) NaCl c) K2CO3 \(\underrightarrow{+?}\) CaCO3 \(\underrightarrow{+?}\) CaCl2
a
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
b
\(Mg+Cl_2\underrightarrow{t^o}MgCl_2\)
\(MgCl_2+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2NaCl\)
c
\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)
d
\(K_2CO_3+CaCl_2\rightarrow CaCO_3+2KCl\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\)
Người ta có thể điều chế cao su butadiem từ gỗ theo sơ đồ 4 quá trình chuyển hóa sau :
(1)Gỗ\(\underrightarrow{35\%}\)C6H12O6;
(2)C6H12O6\(\underrightarrow{80\%}\)2C2H5OH+2CO2;
(3)2C2H5OH\(\underrightarrow{60\%}\)C4H6+2H2O+H2;
(4)nC4H6\(\underrightarrow{100\%}\)(C4H6)n;
Tính lượng gỗ cần để sản xuất 1 tấn cao su?
\(n_{C_4H_6} = n.n_{cao\ su} = n.\dfrac{1000}{54n} = \dfrac{500}{27}(kmol)\\ n_{C_2H_5OH} = 2.\dfrac{1}{60\%}.n_{C_4H_6} = \dfrac{5000}{81}(kmol)\\ n_{C_6H_{12}O_6} = \dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{80\%}.n_{C_2H_5OH} = \dfrac{3125}{81}(kmol)\\ m_{gỗ} = \dfrac{m_{C_6H_{12}O_6}}{35\%} = \dfrac{\dfrac{3125}{81}.180}{35\%} = 19841,25(kg)\)
I. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. CH3COONa + NaOH \(\underrightarrow{CaO,t^o}\)
2. CH4 \(\underrightarrow{1500^oC}\)
3. C2H2 + H2 \(\underrightarrow{Pd/PbCO_3,t^o}\)
4. C2H2 + H2O \(\underrightarrow{HgSO_4.H_2SO_4}\)
II. Cho sơ đồ phản ứng:
X \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) CH3CHO \(\underrightarrow{\left(2\right)}\) CH3COOH \(\underrightarrow{\left(3\right)}\) CO2
1. Xác định X
2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (Biết mỗi mũi tên ứng với 01 phản ứng)
III. Hỗn hợp X gồm etilen và axetilen. Cho m gam X qua dung dịch brom dư thấy có 200ml dung dịch Br2 2M phản ứng. Mặt khác nếu cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng AgNH3/NH3 dư thì sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Tính m gam hỗn hợp X ban đầu.
IV. Hỗn hợp X gồm axit fomic và anđehit fomic. Cho m gam X phản ứng với Na dư thu được 2,24 lít khí thoát ra (đo ở đktc). Mặt khác nếu cũng lượng X trên nhưng cho phản ứng hoàn toàn với lượng AgNH3/NH3 dư thì sau phản ứng thu được 64,8 gam kết tủa. Tính khối lượng của hỗn hợp X ban đầu.
Giải giúp mình nhé. Mai mình thi HKII rồi. Cảm ơn các bạn rất nhiều.
a) Lập các phương trình hóa học sau đây
NH3 + Cl2 dư → N2 + .... (1)
NH3 + Cl2 dư → NH4Cl + .... (2)
NH3 + CH3COOH → .... (3)
(NH4)3PO4 \(\underrightarrow{t^o}\) H3PO4 + ... (4)
Zn(NO3)2 \(\underrightarrow{t^o}\) ... (5)
b) Lập phương trình hóa học ở dạng phân tử và ion rút gọn của phản ứng giữa các chất sau trong dung dịch:
1. K3PO4 và Ba(NO3)2.
2. Na3PO4 và CaCl2.
3. Ca(H2PO4)2 và Ca(OH)2 với tỉ lệ mol 1 : 1.
4. (NH4)3PO4 + Ba(OH)2.
a, \(2NH_3+3Cl_{2dư}\rightarrow N_2\uparrow+6HCl\left(1\right)\)
\(8NH_{3dư}+3Cl_2\rightarrow6NH_4Cl+N_2\uparrow\left(2\right)\)
\(NH_3+CH_3COOH\rightarrow CH_3COONH_4\left(3\right)\)
\(\left(NH_4\right)_3PO_4\underrightarrow{t^o}H_3PO_4+3NH_3\uparrow\left(4\right)\)
\(2Zn\left(NO_3\right)_2\underrightarrow{t^o}2ZnO+4NO_2\uparrow+O_2\uparrow\left(5\right)\)