Viết và đọc số.
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000
b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000
c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000
Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ 100 000 đến 900 000.
100 000 đọc là: Một trăm nghìn
200 000 đọc là: Hai trăm nghìn
300 000 đọc là: Ba trăm nghìn
400 000 đọc là: Bốn trăm nghìn
500 000 đọc là: Năm trăm nghìn
600 000 đọc là: Sáu trăm nghìn
700 000 đọc là: Bảy trăm nghìn
800 000 đọc là: Tám trăm nghìn
900 000 đọc là: Chín trăm nghìn
Một nghìn triệu gọi là một tỉ.
Số 1 000 000 000 đọc là một tỉ.
Đọc các số trong mỗi câu sau:
a) 3 000 000 000
b) 25 000 000 000
c) Dân số thế giới tính đến tháng 7 năm 2021 là khoảng 7 837 000 000 người.
a) 3 000 000 000 đọc là: ba tỉ
b) 25 000 000 000 đọc là: Hai mươi lăm tỉ
c) 7 837 000 000 đọc là: Bảy tỉ tám trăm ba mươi bảy triệu
từ 99 000 đến 100 000 có số các số tròn trăm là.............?
từ 99 000 đến 100 000 có số các số tròn chục là.............?
từ 99 000 đến 100 000 có số các số tròn nghìn là.............?
từ 99 000 đến 100 000 có số các số có 5 chữ số là............?
hãy giúp tôi cách giải
từ 99 000 đến 100 000 có số các số tròn trăm là 10
từ 99 000 đến 100 000 có số các số tròn chục là 100
từ 99 000 đến 100 000 có số các số tròn nghìn là 1
từ 99 000 đến 100 000 có số các số có 5 chữ số là 1000
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 chục triệu : 10 000 000
2 chục triệu : 20 000 000
3 chục triệu:.................
4 chục triệu:.................
5 chục triệu:.................
6 chục triệu:.................
7 chục triệu:.................
8 chục triệu:.................
9 chục triệu:.................
1 trăm triệu:.................
2 trăm triệu:.................
3 trăm triệu:.................
3 chục triệu: 30 000 0000
4 chục triệu: 40 000 000
5 chục triệu: 50 000 000
6 chục triệu: 60 000 000
7 chục triệu: 70 000 000
8 chục triệu:. 80 000 000
9 chục triệu: 90 000 000
1 trăm triệu: 100 000 000
2 trăm triệu: 200 000 000
3 trăm triệu: 300 000 000
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 chục triệu : 10 000 000
2 chục triệu : 20 000 000
3 chục triệu:.................
4 chục triệu:.................
5 chục triệu:.................
6 chục triệu:.................
7 chục triệu:.................
8 chục triệu:.................
9 chục triệu:.................
1 trăm triệu:.................
2 trăm triệu:.................
3 trăm triệu:.................
3 chục triệu: 30 000 0000
4 chục triệu: 40 000 000
5 chục triệu: 50 000 000
6 chục triệu: 60 000 000
7 chục triệu: 70 000 000
8 chục triệu:. 80 000 000
9 chục triệu: 90 000 000
1 trăm triệu: 100 000 000
2 trăm triệu: 200 000 000
3 trăm triệu: 300 000 000
3 chục triệu:30 000 000
4 chục triệu:40 000 000
5 chục triệu:50 000 000
6 chục triệu:60 000 000
7 chục triệu:70 000 000
8 chục triệu:80 000 000
9 chục triệu:90 000 000
1 trăm triệu:100 000 000
2 trăm triệu:200 000 000
3 trăm triệu:300 000 000
Tra loi :
3 chuc trieu : 30 000 000.
4 chuc trieu : 40 000 000.
5 chuc trieu : 50 000 000.
6 chuc trieu : 60 000 000.
7 chuc trieu : 70 000 000.
8 chuc trieu : 80 000 000.
9 chuc trieu : 90 000 000.
1 tram trieu : 100 000 000.
2 tram trieu : 200 000 000.
3 tram trieu : 300 000 000.
Chuc hoc tot.
Nho k.
a) Đọc các số sau: 465 399, 10 000 000, 568 384 000, 1 000 000 000.
b) Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số:
Chín trăm sáu mươi bảy triệu, bốn trăm bốn mươi tư triệu, một tỉ, hai mươi bảy triệu năm trăm nghìn.
`a,` Bốn trăm sáu mươi lăm nghìn ba trăm chín mươi chín
Mười triệu
Năm trăm sáu mươi tám triệu ba trăm tám mươi tư nghìn
Một tỷ
`b, 967 000 000`: 9 chữ số
`444 000 000:` 9 chữ số
`1 000 000 000: 10` chữ số
`27 500 000: 8` chữ số
456 399: Bốn trăm năm mươi chín nghìn ba trăm chín mươi chín.
10 000 000: Mười triệu
568 384 000: Năm trăm sáu mươi tám triệu ba trăm tám mươi tư nghìn.
1 000 000 000: Một tỉ.
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Các số 247 867; 678 210; 491 683; 346 863 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: ………………………………………………………………………………………
b) Viết số thích hợp (theo mẫu):
Mẫu: 2 chục triệu: 20 000 000
3 chục triệu: ………………….
7 chục triệu: ………………….
4 chục triệu: ………………….
9 chục triệu: ………………….
6 chục triệu: ………………….
5 chục triệu: ………………….
10 chục triệu: ………………….
8 chục triệu: ………………….
Hướng dẫn giải:
a) Các số 247 867; 678 210; 491 683; 346 863 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 247 867; 346 863; 491 683; 678 210.
b)
3 chục triệu: 30 000 000
7 chục triệu: 70 000 000
4 chục triệu: 40 000 000
9 chục triệu: 90 000 000
6 chục triệu: 60 000 000
5 chục triệu: 50 000 000
10 chục triệu: 100 000 000
8 chục triệu: 80 000 000
867,863,683,678,491,247,210.
30 000 000
70 000 000
40 000 000
50 000 000
100 000 000
80 000 000
Làm tròn số thập phân 34 567 899 đến hàng phần trăm, giải thích vì sao?
A . 34 000 000
B . 34 500 000
C . 35 000 000
D . 34 560 000
Câu 2:Đáp án là b: 7 007 000
Câu 3:Đáp án là b: 80 000 000.
Câu 4:Đáp án là b: 9 999 999.