cho 6,022 x 10^23 phân tử O3 tính NO3 ;no ;hso2
cách tính khối lượng theo đơn vị gam của:
1) phân tử cu(no3)2
2)5 phân tử Cu(NO3)2
3)6,022 . 10^23 phân tử Cu(NO3)2
Giúp tui nha!!
1. Khối lượng mol của Cu(NO3)2= 64+(14+16.3).2=188(g/mol)
Suy ra : Khối lượng của Cu(NO3)2:
\(m=n\times M=6.10^{23}\times188=1128.10^{23}\left(g\right)\)
2. Số mol của Cu(NO3)2 là 5.6.1023=30.1023(mol)
Khối lượng mol của Cu(NO3)2: 188(g/mol)
Suy ra: Khối lượng chất là:
\(m=n\times M=30.10^{23}.188=5640.10^{23}\left(g\right)\)
3.
Khối lượng mol của Cu(NO3)2=188(g/mol)
Suy ra: Khối lượng của Cu(NO3)2 là:
\(m=n\times M=6.10^{23}.188=1128.10^{23}\left(g\right)\)
Cho biết số Avogađro N = 6,022. 10 23
Biết rằng 10 mol nhôm có khối lượng bằng 269,7 gam, hãy tính khối lượng mol nguyên tử của nhôm.
Khối lượng mol nguyên tử nhôm : M Al = 269,7:10 = 26,97g/mol
Cho biết số Avogađro N = 6,022. 10 23
Hãy cho biết 1 mol nhôm, 10 mol nhôm có bao nhiêu nguyên tử nhôm (Al) ?
1 mol nhôm có 6,022. 10 23 nguyên tử nhôm.
10 mol nhôm có : 6,022. 10 23 .10 = 6,022. 10 24 (nguyên tử nhôm)
a) Cho biết 1g electron có bao nhiêu hạt
b) Tính khối lượng của 1 mol electron (biết hằng số Avogadro có giá trị là 6,022 x 1023)
a)
1 electron có khối lượng = 9,11.10-28 gam
\( = \frac{1}{{9,{{11.10}^{ - 28}}}} = 1,098{\rm{ }} \times {\rm{ }}{10^{27}}\;\) (hạt)
b)
1 electron có khối lượng = 9,11.10-28 gam
1 mol electron có 6,022x1023 hạt electron
=> Khối lượng 1 mol electron = 9,11.10-28 x 6,022x1023 = 5,49.10-4 gam
Tính khối lượng của 2,4 x 1023 KMnO4 và 4,05 x 1025 phân tử Cu(OH)2
Tính thể tích ( Đktc) của 1,56 x 1023 phân tử NO
+ Số mol KMnO4: nKMnO4 = \(\frac{2,4.10^{23}}{6.10^{23}}=0,4\left(mol\right)\)
=> Khối lượng: mKMnO4 = 0,4 x 158 = 63,2 gam
+ Số mol Cu(OH)2: nCu(OH)2 = \(\frac{4,05.10^{23}}{6.10^{23}}=0,675\left(mol\right)\)
=> Khối lượng: mCu(OH)2 = 0,675 x 98 = 66,15 (gam)
+ Số mol NO: nNO = \(\frac{1,56.10^{23}}{6.10^{23}}=0,26\left(mol\right)\)
=> Thể tích NO: VNO(đktc) = 0,26 x 22,4 = 5,824 (lít)
hãy tính:a)số mol,khối lượng,thể tichs ở đktc của 1,8.10^23 phân tử co2
b)khối lượng của 0,2mol CaCO3,3.10^23 phtử Fe(NO3)3 và13,44 lít khí O2 ở đktc
c)tính thể tích ở đktc và khối lượng của hỗn hợp khí sau:0,44gCO2;0,12.10^23 phân tử N2 và 0,8g SO3.
d)cần phải lấy bao nhiêu gam mỗi chất khí N2,CO2,C2H4 để chúng có cùng thể tích là 11,2 lít ở đktc
giúp e vs
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tố, sô phân tử của mỗi chất trong phản ứng:
a)Cr + O2 -> Cr2O3
b)Fe+ Br2-> Fe Br3
c)Kcl O3 ->Kcl +O2
d) Na NO3 -> Na NO2 +O2
a,Khối lượng nguyên tử Mg, Fe,Cu lần lượt là 3,98 x 10^23 gam ; 8,96x10^23 gam và 106,3 x10^23 gam tính khối lượng của Mg,Fe,Cu b, hãy tính khối lượng và thể tích hỗ hợp khí sau 0,2 mol O2, 0,25 mol N2O5 , 16g SO2 , 9. 10^23 phân tử H2