CH4 +O₂---> CO₂+H₂O.
Na₂CO3 +Ca(OH)---> CaCO3+ NaOH.
FeCl3 + AgNo3---> AgCl.
Fe+HNO3---> Fe(NO3)+ NO+ H₂O.
CaFes₂ +O₂--->CuO+Fe₂O3+SO.
KMnO4+HCl--->KCl+MnCl₂+Cl₂+H₂O.
Hãy lập phương trình hóa học cho biết tỉ lệ số nguyên tử số phần tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Nhiệt phân 14,8 g Mg(NO3)2, phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
Mg(NO3)2 ---> MgO + NO2 + O2
a) Cân bằng PTHH của phản ứng trên.
b) Tính số mol các chất tạo thành.
Ba nguyên tử nguyên tố X nặng gấp 3,375 lần nguyên tử Magnesium (Mg=24). Vậy X là nguyên tố nào?
A. Sodium (Na=23)
B. Aluminium (Al=27)
C. Barium (Ba=137)
D. Mercury (Hg=201)
Một hợp chất có phân tử gồm năm nguyên tử nguyên tố X liên kết với mười hai nguyên tử hydrogen và nặng gấp 36 lần phân tử hydrogen. X là nguyên tố nào? Biết H=1
A. Calcium (Ca=40) B. Nitrogen (N=14)
C. Magnesium (Mg=24) D. Carbon (C=12)
cho các chất sau :h2;fe;ch4;cl2;cu(oh 2);pb a,phân loại các chất trên b,tính khối lượng nguyên tử phần tử của các chất trên biết H:1;Fe:56;C:12;Cl:35.5;Cu:64;O:16;Pb:207
Cho các dãy chất sau: CuO, Na2O, Al2O3, CO2, SO3, NO3, KOH, Ba(OH)2, Cu(OH)2, Na2CO3, CaSO3, NH4Cl, NaHCO3, CH3COONa, HCl, H2SO4, HNO3.
a) Các chất nào là Oxide acid? Oxide base? Oxide lưỡng tính?
? +? --->Al2 O3
tính số mol và số phân tử chất tan có trong
400 dd NaCl bão hòa biết độ tan ở 25 độ C là 36 g
Cho 400g dd CuSO4 32% phản ứng vừa đủ với 600g dd Bà( NO3)2 thủ được dd A và kết tủa B a) PTHH, xác định các chất tan b) tìm x=? c) MB =? d) C% chất tan trong A