một mảnh vườn hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1:500 có chiều dài là 6cm,chiều rộng 4cm.tính diện tích của mảnh vườn. GIẢI RA GIÚP MIK Ạ
Một mảnh vườn hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1:500 có chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm. Diện tích của mảnh vườn là
Chiều dài thực tế của mảnh vườn HCN đó là :
6 x 500== 3000 ( cm )
== 30 m
Chiều rộng thực tế của mảnh vườn HCN đó là :
4 x 500 == 2000 ( cm )
== 20 m
Diện tích của mảnh vườn là :
30 x 20 = 600 (m2)
Giải :
Chiều dài thật của mảnh vườn là :
10 x 500 = 5 000 ( cm )
Chiều rộng thật của mảnh vườn là :
500 x 5 = 2 500 ( cm )
Diện tích mảnh vườn đó là :
2 500 x 5 000 = 12 500 000 ( cm2)
Đáp số :...........
#Jun'z
~ HT ~
Chiều dài thực tế của mảnh vườn HCN đó là:
\(10\times500=5000\left(cm\right)\)
Chiều rộng thực tế của mảnh vườn HCN đó là:
\(5\times500=2500\left(cm\right)\)
Diện tích của mảnh vườn là:
\(5000\times2500=12500000\left(cm^2\right)\)
bài giải:
chiều dài thật của mảnh vườn là:
6*500=3000(cm)
chiều rộng thật của mảnh vườn là:
4*500=2000(cm)
diện tích mảnh vườn là:
3000*2000=6 000 000(cm2)
đáp số:6 000 000 cm2
Các bước giải là :
Chiều dài thực tế của mảnh vườn là :
6 x 500 = 3000 (cm)
= 30 m
Chiều rộng thực tế của mảnh vườn là :
4 x 500 = 2000 (cm)
= 20 m
Diện tích của mảnh vườn là :
30 x 20 = 600 (m2)
Đáp số : 600 m2
một mảnh vườn hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 có chiều dài là 8 cm , chiều rộng 6 cm . diện tích của mảnh vườn là bao nhiêu ?
Bài giải:( Mk giảng chi tiết ra cho bn dễ hiểu)
Chiều dài thực tế của mảnh vường là:
8x500=4000(cm)'
Chiều rộng thực tế của mảnh vường là:
6x500=3000(cm)
Scủa mảnh vườn là:
4000x3000=12000000(cm2)
ddooir12000000cm2=.ha
Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ có tỉ lệ là 1:500 có chiều dài 6cm chiều rộng 4cm.tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó có cùng đơn vị đo la mét vuông???
Diện tích khu đất trên bản đồ là:6x4=24(cm2)
Diện tích thật của khu đất là:24x500=12000(cm2)=6/5 m2
Diện tích của mảnh đất được vẽ trên bản đồ là:
6 x 4 = 24 ( cm² )
Diện tích thật của mảnh đất là:
24 x 500 = 12000 ( cm² )
Đổi: 12000 cm² = 120 m²
Đáp số: 120 m²
hình vẽ một mảnh đất hình chữ nhật trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 có chiều dài 6cm,chiều rộng 4cm,tính diện tích thật của mảnh vườn đó với đơn vị mét vuông.
Chiều dài thật của mảnh dất là:6x500=3000(cm)
Chiều rộng thật của mảnh đất là:4x500=2000(cm)
Diện tích thật của mảnh đất là:3000x2000=6000000(cm2)
Đổi 6000000cm2=600m2
Đáp số 600m2
Một mảnh vườn hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 3000 . Trên bản đồ , chiều dài của mảnh vườn là 3 cm , chiều rộng là 2cm. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó.
chiều dài thật là
3.3000=9000(cm)
chiều rộng thật là
2.3000=6000(cm)
chu vi là
(9000+6000).2=30000(cm)
diện tích là
9000.6000=54000000(cm2)
chiều dài thật:3000x3=9000(cm)=90m
chiều rộng thật:2x3000=6000(cm)=60m
chu vi:(90+60)x2=300(m)
DT:90x60=5400(m2)
Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 50m,chiều rộng 30m.Hỏi trên tỉ lệ bản đồ 1:500,diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là bao nhiêu cm?
một mảnh vườn hình chữ nhật trên bản đồ tỉ lệ 1:1000 có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm. Trên thực tế diện tích mảnh vườn là bao nhiêu?
dien h manh vuon thu nho la
6 x 4 = 24 ( cm2 )
dien h manh vuon thuc te la
24 x 1000 = 24000 ( cm2 )
dap so 24000 cm2
bn có thể đổi ra thành mét vuông được ko
Diện tích mảnh vườn thu nhỏ là :
6 x 4 = 24 \(\left(cm^2\right)\)
Diện tích mảnh vườn thực tế là :
1000 x 24 = 24000 \(\left(cm^2\right)\)
Đáp số : 24000 \(cm^2\)
Bài 1: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 90m, chiều dài 150m. Hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị khu đất đó trên bản đồ tỉ lệ 1 : 3000.
Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 có chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm. Tính diện tích thật của mảnh đất hình chữ nhật đó với đơn vị mét vuông.
Bài 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 00, chiều dài của một đoạn đường đo được là 24cm, nếu trên bản đồ tỉ lệ 1 : 20 00 thì chiều dài của đoạn đường đó là bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài 4: Viết số
a) 4 triÖu, 2 tr¨m ngh×n , 5 chôc: ..........................
b) 2 chục nghìn, 5 nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị: ..............................
c) ba trăm linh tám triệu, không trăm mười nghìn.: ............................
Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong số 3 571 207:
a) Chữ số 5 thuộc hàng..............................., lớp................................
b) Chữ số 2 thuộc hàng..............................., lớp................................
c) Chữ số 3 thuộc hàng..............................., lớp................................
Bài 6: {,},= a) 989 ... 1121 b) 35 768 ... 35 678
c) 14 215 ... 9578 d) 4000 ... 3997 + 3
Bài 7: Tìm quy luật và viết tiếp 2 số hạng tiếp theo của các dãy số dưới đây.
a) 1,2,3,5,8,13,21,…,…
b) 0,2,4,6,12,22,40,…,…
c) 3,15,35,63,…,…
d) 1,3,7,13,21,31,…,…
Bài 8: Viết số tự nhiên theo điều kiện sau:
a. Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau: ..............................
b. Số lẻ, nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau: ...........................
c. Số chẵn, nhỏ nhất và có 3 chữ số khác nhau: ......................
d. Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số: .........................
Bµi 9:Mét cöa hµng cã 3 tÊn g¹o nÕp vµ g¹o tÎ. Sau khi b¸n, cöa hµng cßn l¹i 1350kg g¹o nÕp vµ 450kg g¹o tÎ. Hái cöa hµng ®ã ®· b¸n tÊt c¶ bao nhiªu t¹ g¹o nÕp vµ g¹o tÎ?
Bµi 10: Mét ®éi thÓ dôc cã Ýt h¬n 50 häc sinh vµ nhiÒu h¬n 35 häc sinh. NÕu ®éi ®ã xÕp thµnh 2 hµng hay 9 hµng th× kh«ng thõa, kh«ng thiÕu b¹n nµo. T×m sè häc sinh cña ®éi thÓ dôc ®ã.
8:
a: 1023
b: 1023
c: 102
d: 99999