Đốt cháy 18g Carbon trong 32g Oxygen .Sau phản ứng chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam
Câu 6: Đốt cháy 12,4g Phosphorus trong bình chứa 18g khí Oxygen tạo thành Diphosphorus Pentoxide P2O5 .
a. Chất nào còn dư sau phản ứng ? Khối lượng chất dư là bao nhiêu ?
b. Chất nào được tạo thành ? Khói lượng là bao nhiêu ?
giúp tui với mai nộp rui ah :<
\(n_P=\dfrac{12,4}{31}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{18}{32}=0,5625\left(mol\right)\)
PTHH :
\(4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\)
0,4 0,5 0,2
\(\dfrac{0,4}{4}< \dfrac{0,5625}{5}\) --> O2 dư sau phản ứng
\(m_{O_2dư}=\left(0,5625-0,5\right).32=2\left(g\right)\)
P2O5 được tạo thành.
\(m_{P_2O_5}=0,2.142=28,4\left(g\right)\)
\(n_P=\dfrac{12,4}{31}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{18}{32}=0,5625\left(mol\right)\)
PT: \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
a, Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,4}{4}< \dfrac{0,5625}{5}\), ta được O2 dư.
Theo PT: \(n_{O_2\left(pư\right)}=\dfrac{5}{4}n_P=0,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2\left(dư\right)}=0,0625\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{O_2\left(dư\right)}=0,0625.32=2\left(g\right)\)
b, P2O5 được tạo thành.
Theo PT: \(n_{P_2O_5}=\dfrac{1}{2}n_P=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{P_2O_5}=0,2.142=28,4\left(g\right)\)
\(a.n_P=\dfrac{12,4}{31}=0,4mol\\ n_{O_2}=\dfrac{18}{32}=0,5625mol\\ 4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\\ \Rightarrow\dfrac{0,4}{4}< \dfrac{0,5625}{5}\Rightarrow O_2.dư\\ n_{O_2,pư}=\dfrac{0,4.5}{4}=0,5mol\\ m_{O_2.dư}=\left(0,5625-0,5\right).32=2g\\ b.Chất.tạo.thành:P_2O_5\\ n_{P_2O_5}=\dfrac{0,4.2}{4}=0,2mol\\ m_{P_2O_5}=0,2.142=28,4g\)
\(n_{O_2}=\dfrac{6.72}{22.4}=0.3\left(mol\right)\)
\(n_{N_2O_5}=\dfrac{10.8}{108}=0.1\left(mol\right)\)
\(2N_2+5O_2\underrightarrow{t^0}2N_2O_5\)
\(.......0.25.....0.1\)
\(m_{O_2\left(dư\right)}=\left(0.3-0.25\right)\cdot32=1.6\left(g\right)\)
Câu 4. Đốt cháy 6,2 gam photpho trong bình chứa 7,84 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn
a/ Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
b/ Tính khối lượng sản phẩm tạo thành sau phản ứng.
nP=\(\dfrac{62}{31}\)=0,2(mol)
nO2=\(\dfrac{7,84}{22,4}\)=0,35(mol)
PTHH:4P+5O2to→2P2O5
tpứ: 0,2 0,35
pứ: 0,2 0,25 0,1
spứ: 0 0,1 0,1
a)chất còn dư là oxi
mO2dư=0,1.32=3,2(g)
b)mP2O5=n.M=0,1.142=14,2(g)
\(a.n_P=0,2\left(mol\right);n_{O_2}=0,35\left(mol\right)\\ 4P+5O_2-^{t^o}\rightarrow2P_2O_5\\ LTL:\dfrac{0,2}{4}< \dfrac{0,35}{5}\\ \Rightarrow SauphảnứngO_2dư\\ n_{O_2\left(pứ\right)}=\dfrac{5}{4}n_P=0,25\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{P\left(dư\right)}=\left(0,35-0,25\right).32=3,2\left(g\right)\\ b.n_{P_2O_5}=\dfrac{1}{2}n_P=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{P_2O_5}=0,1.142=14,2\left(g\right)\)
a) n\(_P\) = \(\dfrac{6,2}{31}\) = 0,2(mol); n\(_{O_2}\) = \(\dfrac{7,84}{22,4}\) = 0,35(mol).
Theo phương trình hóa học:
\(4P+5O_2\) \(\underrightarrow{t^o}\) \(2P_2O_5\)
4 5 2 (mol)
0,2 \(\rightarrow\)0,25 \(\rightarrow\) 0,1(mol)
Tỉ lệ số mol: \(\dfrac{0,2}{4}< \dfrac{0,35}{5}\) \(\Rightarrow\) \(O_2\) phản ứng dư, P phản ứng hết.
\(n_{O_2}\)dư = 0,35 - \(\dfrac{0,2.5}{4}\) = 0,1(mol) \(\Rightarrow\) \(m_{O_2}\)dư = 0,1.32 = 3,2g
b) \(n_{P_2O_5}\) = 0,1.142 = 14,2g
Đem đốt cháy m gam nhôm bình chứa 3,36 lít oxi Sau khi phản ứng kết thúc chất nào còn dư và dư bao nhiêu
\(n_{O_2}=\dfrac{3.36}{22.4}=0.15\left(mol\right)\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{^{t^0}}2Al_2O_3\)
\(0.2.....0.15\)
\(m_{Al}=0.2\cdot27=5.4\left(g\right)\)
Em xem lại yêu cầu đề bài nhé !
Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 4,48 lít khí oxi (đktc), sau phản ứng thu được a gam chất rắn.
a. Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
b. Tính khối lượng của hợp chất thu được.
c. Nếu hòa tan hết a gam hợp chất trên vào nước thì sau phản ứng thu được sản phẩm là axit
\(n_P=\dfrac{3,1}{31}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2mol\)
4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2P2O5
\(\dfrac{0,1}{4}< \dfrac{0,2}{5}\) => O2 dư, Photpho đủ
\(n_{O_2}=0,2-0,04=0,16\left(mol\right)\)
\(m_{P_2O_5}=\) 0,05 . 142 = 7,1 ( g )
Đốt cháy 12,4g P trong bình đựng 2.47l O2 (ở đk chuẩn ) theo sơ đồ : P+ O2 - P2O5 a. Viết pthh b. Sau phản ứng chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam
Sửa đề: 2,47 (l) → 2,479 (l)
a, \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
b, Ta có: \(n_P=\dfrac{12,4}{31}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{2,479}{24,79}=0,1\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,4}{1}>\dfrac{0,1}{5}\), ta được P dư.
Theo PT: \(n_{P\left(pư\right)}=\dfrac{4}{5}n_{O_2}=0,08\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{P\left(dư\right)}=0,4-0,08=0,32\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{P\left(dư\right)}=0,32.31=9,92\left(g\right)\)
Đốt cháy 12,8g đồng trong 33,6(l) không khí (đktc), biết khí O2 chiếm 20% thể tích không khí
a) Tính khối lượng chất rắn sau phản ứng Cu
b) Chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam
a) $n_{Cu} = \dfrac{12,8}{64} = 0,2(mol)$
$n_{O_2} = \dfrac{33,6.20\%}{22,4} = 0,3(mol)$
$2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO$
$n_{Cu} : 2 < n_{O_2} :2$ nên Oxi dư
$n_{CuO} = n_{Cu} = 0,2(mol)$
$m_{CuO} = 0,2.80 = 16(gam)$
b)
$n_{O_2\ pư} = \dfrac{1}{2}n_{Cu} = 0,1(mol)$
$m_{O_2\ dư} = (0,3 - 0,1).32 = 6,4(gam)$
3. Đốt cháy 4,8 gam magie trong 3,36 lít khí Oxi ở điều kiện tiêu chuẩn.a. Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam (lit - đktc)?b. Tính khối lượng sản phẩm thu được
a)
\(n_{Mg} = \dfrac{4,8}{24} = 0,2(mol)\\ n_{O_2} = \dfrac{3,36}{22,4}= 0,15(mol)\\ 2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO\)
Ta thấy :
\( \dfrac{n_{Mg}}{2} = 0,1 < n_{O_2} = 0,15 \) nên O2 dư.
\(n_{O_2\ pư} = \dfrac{n_{Mg}}{2} = 0,1(mol)\\ m_{O_2\ dư} = (0,15-0,1).32 = 1,6(gam)\\ V_{O_2\ dư} = (0,15-0,1).22,4 = 1,12(lít)\)
b)
\(n_{MgO} = n_{Mg} = 0,2\ mol\\ \Rightarrow m_{MgO} = 0,2.40 = 8\ gam\)
Đốt cháy 3,1 gam Photpho trong bình chứa 3,2 g khí Oxi chất nào còn dư sau phản ứng, khối lượng là bao nhiêu
\(n_P=\dfrac{3,1}{31}=0,1\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{3,2}{32}=0,1\left(mol\right)\\ pthh:4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ LTL:\dfrac{0,1}{4}>\dfrac{0,1}{5}\)
=> P dư
\(n_{P\left(p\text{ư}\right)}=\dfrac{4}{5}n_{O_2}=0,08\left(mol\right)\\
m_{P\left(d\right)}=\left(0,1-0,08\right).31=0,62\left(g\right)\)
\(n_P=\dfrac{3,1}{31}=0,1\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{3,2}{32}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: \(4P+5O_2\xrightarrow[]{t^o}2P_2O_5\)
bđ 0,1 0,1
pư 0,08 0,1
spư 0,02 0
=> P dư
\(m_{P\left(dư\right)}=0,02.31=0,62\left(g\right)\)