Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 3 2019 lúc 7:06

Đáp án A

Theo tác giả, chi tiết sinh viên có nhiều thời gian tiêu khiển hơn là bằng chứng của việc

A.áp lực tài chính đối với sinh viên không còn là vấn đề nữa

B. chúng không thể tìm công việc làm thêm

C. bài tập học thuật không làm chúng thích thú

D. chúng năng động với các hoạt động ngoại khóa.

Dẫn chứng: It seems hard to imagine that students feeling increased financial pressures would respond by taking more leisure

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 11 2018 lúc 9:45

Đáp án B

Các nghiên cứu cho thấy rằng áp lực đặt lên học sinh ngày nay thì

A.nhiều hơn trong quá khứ rất nhiều

B. không nhiều hơn trong quá khứ

C. trở nên nhiều hơn trong quá khứ

D. đa dạng hơn

Dẫn chứng: Based on data about how students are spending time, academic or financial pressures don’t seem to be greater now than a generation ago

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 5 2019 lúc 14:50

Đáp án A

Kết luận của nghiên cứu rằng lượng công việc của học sinh ngày nay không lớn hơn trước đây dựa trên

A.cách học sinh tiêu thời gian

B. cái mà học sinh đạt được với lượng lớn hơn

C. cách học sinh làm việc ở trường đại học

D. cái mà trường đại học yêu cầu học sinh

Dẫn chứng: Based on data about how students are spending time, academic or financial pressures don’t seem to be greater now than a generation ago

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 1 2018 lúc 7:09

Đáp án D

Tất cả các nhân tố được xem xét, bây giờ đại học có vẻ như

A.đắt đỏ hơn bao giờ hết

B. tốn kém hơn

C. tốn kém hơn nhiều

D. ít tốn kém hơn

Dẫn chứng: When the time savings and lower opportunity costs are factored in, college appears less expensive for most students than it was in the 1960s

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 8 2018 lúc 17:29

Đáp án B

Theo tác giả, chi tiết rằng nhiều sinh viên đang làm việc toàn thời gian để trang trải

A.cho thấy rằng học sinh bị áp lực tài chính

B. không phải là dấu hiệu của áp lực

C. không thay đổi đời sống của sinh viên ở khuôn viên trường

D. cho thấy rằng sinh viên bị áp lực học tập

Dẫn chứng: In other words, full-time students do not appear to be studying less in order to work more

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 11 2018 lúc 14:05

Đáp án D

Từ “ focus” [ tập trung/ trung tâm] ở đoạn văn cuối có thể được thay thế bằng

A.tiêu điểm

B. tầm quan trọng lớn nhất

C. chủ đề chính

D. hoạt động trung tâm

Dẫn chứng: Social activities, in person or on Computer, would seem to have become the major focus of campus life

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 9 2018 lúc 5:16

Đáp án C

Từ “ Academics” trong tiêu đề có thể có nghĩa là

A.sinh viên và giảng viên đại học

B. các giáo sư và nghiên cứu sinh

C. lượng công việc/ bài tập của sinh viên

D. lượng công việc/ bài tập của cử nhâ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 6 2018 lúc 10:49

Đáp án B

Học sinh đạt điểm số cao hơn bởi vì

A.học sinh học chăm chỉ hơn nhiều

B. lượng bài tập có vẻ ít yêu cầu khắt khe hơn

C. lượng bài tập trên lớp hấp dẫn hơn

D. trang thiết bị trường học tốt hơn

Dẫn chứng: Students are also receiving significantly higher grades. So it appears that academic pressures are, in fact, considerably lower than they used to be

Bình luận (0)
Lê Thị Thùy Linh
Xem chi tiết
Nhan Nhược Nhi
30 tháng 8 2016 lúc 20:36

I/Dựa vào gợi ý hãy viết lại câu hoàn chỉnh:

1. We ought / use / cloth bags / instead / reuse / plastic bags.

=> We ought to use cloth bags instead of reusing plastic bags.

2. I / used / look after / younger / brother / sister / when / parents / at / work.

=> I used to look after my younger brother and sister when my parents was at work.

3. Why / we / have / put / dangerous things / out / children's reach?

=> Why do we have to put dangerous things out of children's reach?

II/Sắp sếp các từ thành câu hoàn chỉnh:

1. Mrs. Lan / up / order / to / early / this / the / morning / has / in / get / to / meeting / on / get / time / to.

=> Mrs. Lan has to get up early in order to get the meeting on time this morning.

2. Children / Africa / don't / enough / and / to / in / food / eat / warm / have / to / clothes / wear.

=> Children in Africa don't have enough food to eat and warm clothes to wear.

3. My / like / but / meals / sister likes cooking / washing / doesn't / doing / she / the / up.

=> My sister likes cooking meals but she doesn't like doing the washing up.

Bình luận (1)