Những câu hỏi liên quan
Ánh Ngọc Phan
Xem chi tiết
vuongphuongnhi
5 tháng 11 2017 lúc 10:41

đồng nghĩa với nhẹ nhàng là :dịu dàng

trái nghĩa với nhẹ nhàng;cáu gắt

My Linh
5 tháng 11 2017 lúc 10:40

chầm chậm ; mịn màng ; nhè nhẹ ; mạnh mẽ .

Kaito Kid
5 tháng 11 2017 lúc 10:41

ban kia lam dung roi do

k tui nha

thanks

Lê Linh
Xem chi tiết
Dân Chơi Đất Bắc=))))
19 tháng 10 2021 lúc 16:48

mềm mại

Cihce
19 tháng 10 2021 lúc 16:49

Từ trái nghĩa : Phẳng lì 

Không chắc lắm !

Cường Nguyễn Quý
19 tháng 10 2021 lúc 16:49

mềm mịn

Nguyễn Quang Dương
Xem chi tiết
Phùng Kim Thanh
12 tháng 10 2021 lúc 20:14

phẳng phiu,....

OH-YEAH^^
12 tháng 10 2021 lúc 20:15

Phẳng lì

Đoàn Nguyễn
12 tháng 10 2021 lúc 20:15

phẳng lì:))

ko chắc lắm:<<<

Nguyễn Minh Ngọc
Xem chi tiết
Phan Nguyễn Duy Khang
Xem chi tiết
Phạm Thị Kim Ngân
28 tháng 5 2022 lúc 7:40

B. Nhăn nheo

Nguyễn Ngọc Khánh Ly
28 tháng 5 2022 lúc 7:46

B

nhăn nheo

Nguyễn Yến Nhi
Xem chi tiết
Koro-sensei
22 tháng 12 2021 lúc 21:07

nhăn nhó, nhăn nhúm 

tuấn anh
22 tháng 12 2021 lúc 21:07

nhăn nhúm

Đặng Lê Anh
Xem chi tiết

những cặp từ của mình đây nghen bạn :

trong xanh-âm u,nhẹ nhàng-nặng nề,buồn-vui,lạnh lùng-sôi nổi,đăm chiêu-ồn ã

Khách vãng lai đã xóa
Trần Hoàng Châu
Xem chi tiết
Cô Nguyễn Vân
11 tháng 11 2019 lúc 8:16

1. Từ láy toàn bộ: chiêm chiếp, đèm đẹp, xôm xốp.

Từ láy bộ phận: yếu ớt, liêu xiêu, lim dim.

2. nấm độc >< nấm tốt, nhẹ nhàng >< mạnh bạo, người khôn >< người dại

Khách vãng lai đã xóa
 Lê Nguyễn Bảo Ngọc
Xem chi tiết
정은애 ( ɻɛɑm ʙáo cáo )
23 tháng 2 2021 lúc 17:48

C. nhẹ nhõm, nhẹ tênh, nhẹ nhàng

Khách vãng lai đã xóa
 Lê Nguyễn Bảo Ngọc
23 tháng 2 2021 lúc 17:57
Thank you 😁😁😁
Khách vãng lai đã xóa
Emma
23 tháng 2 2021 lúc 18:11

3 từ nào đồng nghĩa với từ nhẹ nhàng

A. Nhẹ nhõm , nhỏ nhẹ , nhỡ nhàng

B. Nhẹ nhõm , nhịp nhàng , nhẹ bỗng

C. Nhẹ nhõm , nhẹ tênh , nhẹ nhàng .

Khách vãng lai đã xóa