Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ :
Từ từ ; Nhăn nheo ; Nhẹ nhàng.
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa cho các từ sau
Từ từ
Nhăn nheo
Nhẹ nhàng
Cho các từ: ngăm ngăm,mượt mà, bạc phơ,nhăn nheo, lênh khênh, đen nhánh, lêu nghêu, trái xoán, vuông vức, thong thả,tròn trịa, óng ả, trắng nõn
- Tả khuôn mặt
-Tả mái tóc
-Tả àn da
trong câu :'' chàng trai ngồi xuống bên cạnh, nắm chặt bàn tay nhăn nheo của người bệnh.'' có
danh từ : ?
động từ :?
tính từ :?
a) Đồng nghĩa với từ anh dũng là :
Trái nghĩa với từ anh dũng là :
b) Đồng nghĩa với từ thật thà là :
Trái nghĩa với từ thật thà là :
Bài 13; Gạch chân từ dùng sai trong các câu sau rồi tìm từ đúng thay thế
A;Gương mặt bé Bi thật phúc hậu dễ thương
bà tôi có gương mặt bầu bĩnh với làn da nhăn nheo
bạn lan luôn chăm chút làm bài và học bài ở nhà
tết này mình đi chơi được nhiêu nơi tại vì thời tiết rất đẹp
Tìm từ trái nghĩa với từ "Chết" .Tìm thành ngữ có cặp từ trái nghĩa trên.
- Thấp hèn :
+ Từ đồng nghĩa :
+ Từ trái nghĩa :
- Cẩu thả :
+ Từ đồng nghĩa :
+ Từ trái nghĩa :
- Siêng năng :
+ Từ đồng nghĩa :
+ Từ trái nghĩa :
giúp mình với mai mình kiểm tra rồi