Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Sunn
17 tháng 2 2023 lúc 20:32

it

they

we

you

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 16:20

 1. It is good. (Nó hay.)

2. They are from the UK. (Họ đến từ Vương quốc Anh.)

3. We are friends. (Chúng tôi là bạn bè.)

4. You are brothers. (Các bạn là anh em.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 14:49

1. theirs

My motorbike runs on electricity. How about theirs?

(Xe máy của tôi chạy bằng điện. Còn của họ thì sao?)

2. mine

Your bicycle is blue and mine is red.

(Xe đạp của bạn màu xanh và của tôi màu đỏ.)

3. His

My dream is to travel to the moon. His is different.

(Ước mơ của tôi là đi du lịch lên mặt trăng. Ước mơ của anh ấy thì khác.)

4. Yours

My bus was late. Yourswas on time.

(Xe buýt của tôi đã bị trễ. Xe buýt của bạn đã đúng giờ.)

5. Ours

His car is a flying car. Ours is an electric one.

(Ô tô của anh ấy là ô tô bay. Ô tô của chúng tôi bằng điện.)

Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
17 tháng 2 2023 lúc 21:43

before

before

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 23:48

1. When an adjective and a noun are together, the adjective is beforethe noun.

(Khi có một tính từ và một danh từ đi với nhau, tính từ đứng trước danh từ.)

2. We use really, very and quite beforean adjective.

(Chúng ta sử dụng “really”, “very” và “quite” trước tính từ.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:09

- First (adv): đầu tiên

- Next (adv): tiếp theo

- Then (adv): sau đó

- Finally (adv): cuối cùng

The two words have the same meaning are “ next” and “ then”.

(Hai từ có cùng nghĩa là “tiếp theo” và “sau đó”.)

Yoongi Thư
Xem chi tiết
Ngố ngây ngô
5 tháng 8 2018 lúc 16:29

Điền vào chỗ trống một đại từ chủ ngữ phù hợp để thay thế cho môi danh từ hoặc cụm damh từ dưới đay

1......jack

he

2.....peter and I

we

3......the kids

they

4.......the pen

it

5.......ms.jenny

she

6.....the dog

it

2.thay thế mỗi từ hoặc cụm từ đc gạch chân bằng một đại từ tân ngữ phù hợp

1.his shirt is blue;and the red shirt is...(she)

her

2.that is our car.this is.....(they)

them

3.here is my book,but the book on the desk isn't.....(I)

me

4. There is a laptop on the floor.It it....?(you)

you

5.the bags hung on the wall. Are.....(we)

us

Vũ Như Quỳnh
5 tháng 8 2018 lúc 17:37

2.thay thế mỗi từ hoặc cụm từ đc gạch chân bằng một đại từ tân ngữ phù hợp

1.his shirt is blue;and the red shirt is her (she)

2.that is our car.this is them (they)

3.here is my book,but the book on the desk isn't. me .(I)

4. There is a laptop on the floor.Is it you .?(you)

5.the bags hung on the wall. Are.they us ? .(we)

#Yiin

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 20:52

1. Our resort is located next to the beach./ It is located next to the beach.

(Resort của chúng tôi nằm cạnh bãi biển. / Nó nằm cạnh bãi biển.)

2. Your bungalow has a private pool.

(Nhà gỗ của bạn có một hồ bơi riêng.)

3. You can enjoy many great activities.

(Bạn có thể tận hưởng nhiều hoạt động tuyệt vời.)

4. We will take care of you.

(Chúng tôi sẽ chăm sóc bạn.)

5. You can enjoy delicious food in our restaurant.

(Bạn có thể thưởng thức những món ăn ngon trong nhà hàng của chúng tôi.)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 19:03

Five sentences with reflexive pronouns in the online forum:

- I see myself finishing university first.

- Why do people tie themselves down?

- I'll take up a sport like karate or skydiving and enjoy myself.

- I'm going to travel around Australia and teach myself to surf.

- I think it’s important to look after yourself.

Complete sentences 1-3

1. I saw myself in the mirror.

2 He sent himself an email.

3. We always enjoy ourselves on holiday.​

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:43

We can use For example at the start of a sentence. For example has a comma after it.

(Chúng ta có thể sử dụng For example ở đầu câu. For exmaple có dấu phẩy sau nó.)