Một thùng cao 1m đựng đầy nước. Hãy tính áp suất của nước trong các trường hợp sau:
a, Tại đáy thùng
b, Tại một điểm cách đáy 40cm
c, Tại một điểm cách mặt thoáng 30cm
d, So sánh áp suất tại các trường hợp trên
Một thùng chứa nước cao 1,2m chứa đầy nước. Trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.
a. Tính áp suất nước tại đáy thùng.
b. Tính áp suất của nước tại điểm cách mặt thoáng 60cm.
c. Tính áp suất nước tại điểm A cách đáy 0,2m
\(60cm=0,6m\)
\(\left\{{}\begin{matrix}p=dh=10000\cdot1,2=12000\left(Pa\right)\\p'=dh'=10000\cdot0,6=6000\left(Pa\right)\\p''=dh''=10000\cdot\left(1,2-0,2\right)=10000\left(Pa\right)\end{matrix}\right.\)
a) Áp suất của nước tại đáy thùng là:
p=h.d=1,2.10000=12000(Pa)
c)Áp suất của nước tại điểm A là:
pA=hA.d=(1,2-0,2).10000=10000(Pa)
Bài 1 : Một thùng chứa đầy nước cao 1,2 m
a) Tính áp suất nước tại đáy thùng
b) Tính áp suất nước tại điểm A cách mặt thoáng 0 ,4 m
c) Tính áp suất nước tại điểm B cách đáy thùng 30cm
Biết trọng lượng riêng của nước là 1000kg/m khối
Bài 2 ; Một thùng cao 80cm chứa đầy dầu
a) Tính áp suất của dầu tại đáy thùng
b) Tính áp suất của dầu tại một điểm cách đáy thùng 0,2 m
c) Tính áp suất dầu tại 1 điểm cách mặt thoáng 50cm
Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m khối
Bài 1:
\(1000\left(\dfrac{kg}{m^3}\right)=10000\left(\dfrac{N}{m^3}\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}p=dh=10000\cdot1,2=12000\left(Pa\right)\\p'=dh'=10000\cdot0,4=4000\left(Pa\right)\\p''=dh''=10000\cdot\left(1,2-0,3\right)=9000\left(Pa\right)\end{matrix}\right.\)
Bài 1:
Đổi: \(30cm=0,3m;1000kg/m^3=10000N/m^3\)
\(\left\{{}\begin{matrix}p_1=d.h_1=10000.1,2=12000\left(Pa\right)\\p_2=d.h_2=10000.0,4=4000\left(Pa\right)\\p_3=d.h_3=10000.\left(1,2-0,3\right)=9000\left(Pa\right)\end{matrix}\right.\)
Bài 2:
Đổi: \(80cm=0,8m;50cm=0,5m\)
\(\left\{{}\begin{matrix}p_1=d.h_1=10000.0,8=8000\left(Pa\right)\\p_2=d.h_2=10000.\left(0,8-0,2\right)=6000\left(Pa\right)\\p_3=d.h_3=10000.0,5=5000\left(Pa\right)\end{matrix}\right.\)
a, Trọng lượng riêng của nước: d = 10000 N/m3.
Áp suất tác dụng lên đáy thùng là:
p = d.h1 = 10000.1,2 = 12000 N/m2.
b, Áp suất tác dụng lên điểm cách đáy thùng 0,4 m là:
p = d.h2 = 10000.(1,2 - 0,4) = 8000 N/m2
Bài 1. Một thùng cao 1,6m đựng đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3
a) Tính áp suất nước tại đáy thùng
b) Tính áp suất nước tại điểm cách đáy thùng 80 cm
Bài 2. Biết trọng lượng riêng của nước biển là 10300N/m3
a) Tính áp suất của nước biển tại độ sâu 24m
b) Áp suất của nước biển là 360500N/m2 tại độ sâu bao nhiêu
Bài 1 ;
a. Áp suất của nước tại đáy thùng là
\(p=d.h=10000.1,6=16000\left(Pa\right)\)
b. Áp suất của nước tại điểm cách đáy thùng 80 cm là:
\(p=d.h=\left(1,6-0,8\right).10000=80000\left(Pa\right)\)
2.a)
\(p=d.h=10300.24=247200Pa\)
b)
\(h=\dfrac{P_{max}}{d}=\dfrac{360500}{10300}=35m\)
Một bình trụ cao 2,8m chứa đầy nước.
a, Tính áp suất của nước gây ra tại đáy bình?
b, Tính áp suất tại điểm A cách đáy bình 1m?
c, Tính áp suất tại điểm B cách mặt thoáng 0,5m?
a. Áp suất của nước gây ra tại đáy bình là: \(p=d.h=10000.2,8=28000\left(Pa\right)\)
b. Áp suất tại điểm A cách đáy bình 1m là: \(p=d.h=10000.\left(2,8-1\right)=18000\left(Pa\right)\)
c. Áp suất tại điểm B cách mặt thoáng 0,5m là: \(p=10000.\left(2,8-0,5\right)=23000\left(Pa\right)\)
a, \(P=d_n\cdot h=10000\cdot2,8=28000\left(Pa\right)\)
b,\(P_A=d_n\cdot h_A=10000\cdot\left(2,8-1\right)=18000\left(Pa\right)\)
c, \(P_B=d_n\cdot h_B=10000\cdot0,5=5000\left(Pa\right)\)
Một thùng cao 2 m đựng đầy nước. Biết d của nước là 10000N/m3
a. Tính áp suất của nước lên đáy thùng
b. Tính áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách mặt thoáng 1,2 m
\(\left\{{}\begin{matrix}p=dh=10000\cdot2=20000\left(Pa\right)\\p'=dh'=10000\cdot1,2=12000\left(Pa\right)\end{matrix}\right.\)
Bài tập 8 : Một thùng cao 1,5m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm ở cách đáy thùng 0,6m.
Bài tập 9 : Một thùng cao 2m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm ở cách mặt thoáng 15 dm.
BT8:
Áp suất của nước ở đáy thùng là: P1 = d.h1 = 10000.1,5 = 15000 N/m2
Áp suất của nước lên điểm cách đáy thùng là 0,6 m là: P2 = d.h2 = 10000.(1,5 – 0,6) = 9000 N/m2.
BT9: 15dm = 1.5m.
Áp suất của nước ở đáy thùng là: P1 = d.h1 = 10000.2 = 20000 N/m2
Áp suất của nước lên điểm cách đáy thùng là 1,5 m là: P2 = d.h2 = 10000.(2 – 1,5) = 5000 N/m2.
8 . Áp suất nước tác dụng lên đáy thùng :
\(p=dh=10000.1,5=15000\left(Pa\right)\)
Áp suất nước tác dụng lên điểm cách đáy 0,6 m là :
\(p'=dh'=10000.\left(1,5-0,6\right)=9000\left(Pa\right)\)
9 . Áp suất nước tác dụng lên đáy thùng :
\(p=dh=10000.2=20000\left(Pa\right)\)
Áp suất nước tác dụng lên điểm cách đáy 15 dm là :
\(p'=dh'=10000.\left(2-1,5\right)=5000\left(Pa\right)\)
Một thùng rượu cao 0,8(m) chứa đầy rượu. Tính áp suất của rượu tác dụng lên đáy thùng và một điểm A cách đáy thùng 0,6(m). So sánh áp suất tại A và một điểm trong lòng khối rượu cách mặt thoáng 0,2 (m).(Biết trọng lượng riêng của rượu là 8.000N/m3 )
\(d=8000\dfrac{N}{m^3}\\ h=0,8m\\ h_A=0,8m-0,6m=0,2m\\h_1=0,2m \)
\(p=d.h=8000.0,8=6400\left(Pa\right)\\ p_A=d.h_A=8000.0,2=1600\left(Pa\right)\\ p_1=8000.0,2\left(Pa\right)\)
\(\Rightarrow p_A=p_1\left(=1600Pa\right)\)
a. Một thùng cao 3m đựng đầy nước, tính áp suất tác dụng lên đáy thùng, điểm cách đáy thùng 0.5m và cách mặt thoáng 1m.Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.
b. Nếu áp suất tác dụng lên điểm A là 15000N/m2. Hãy cho biết điểm A cách mặt thoáng bao nhiêu?
a) Áp suất áp dụng lên đáy thùng:
pđáy thùng = \(d.h\)\(=\)\(10000.3=30000N\)/\(m^2\)
Áp suất của nước lên điểm A:
pa\(=d.h_A=10000.2,5=25000N\)/\(m^2\)
b) Nếu điểm A có áp suất là \(15000N\)/\(m^2\) thì điểm A cách mặt thoáng là:
\(h=p:d=15000:10000=1,5m\)
Cho một thùng chứa nước cao 2m đựng đầy nước, biết trọng lượng riêng của nước
d = 10000 N/m3. Hãy tính áp suất của nước tại:
a. Điểm A nằm ở đáy thùng.
b. Điểm B và C nằm cách đáy thùng 1m và 1,5m.
a. p=dh=10000×2=20000(Pa)
b. p'=dh'=10000×(2-1)=10000(Pa)
p"=dh"=10000×(2-1,5)=5000(Pa)