Các từ vừa tìm được ở bài tập 1 chỉ hoạt động, trạng thái của những sự vật nào?
Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau:
Em hãy phân biệt từ chỉ hoạt động, trạng thái trong câu.
a) Con trâu ăn cỏ.
b) Đàn bò uống nước dưới sông.
c) Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ.
Xếp các vị ngữ mà em tìm được ở bài tập 1 vào nhóm thích hợp:
a) Vị ngữ giới thiệu, nhận xét về sự vật được nêu ở chủ ngữ.
b) Vị ngữ kể hoạt động của sự vật được nêu ở chủ ngữ.
c) Vị ngữ miêu tả đặc điểm, trạng thái của sự vật được nêu ở chủ ngữ.
Nhóm vị ngữ | Vị ngữ tìm được |
a) Vị ngữ giới thiệu, nhận xét về sự vật được nêu ở chủ ngữ | - là một nhà nông học xuất sắc và là cha đẻ của nhiều giống cây trồng mới... - là người đầu tiên ứng dụng một cách sáng tạo các kĩ thuật canh tác của nước ngoài vào việc trồng lúa ở Việt Nam. |
b) Vị ngữ kể hoạt động của sự việc được nêu ở chủ ngữ | - cất tiếng cười giòn tan, Chuỗi cười lan lan theo sóng nước, vang đi thật xa. |
c) Vị ngữ miêu tả đặc điểm, trạng thái của sự vật được nêu ở chủ ngữ | - lăn tăn gợn nước, óng ánh màu nắng - nhẹ nhàng đưa sóng đánh vào bờ - vẫn nhởn nhơ trôi.... |
Đọc các câu ở bài tập 1 và bài tập 2, cho biết:
a. Từ ngữ in đậm nào nêu người, vật,... được nói đến trong câu?
b. Từ ngữ in đậm nào giới thiệu hoặc nêu hoạt động, trạng thái của người, vật,... được nói đến trong câu?
a. Người thợ, cột Ăng-ten, con sáo nâu, phở bò.
b. Chạy ùa ra sân, xanh non mơn mởn.
Đặt câu với từ em vừa tìm được ở bài 1.
a. Một câu có từ chỉ hoạt động.
b. Một câu có từ chỉ trạng thái.
a, Sáng nay mẹ lên rẫy bẻ măng mang về bán.
b, Cu Bi làm vỡ chiếc bình sứ của ông nhưng mặt vẫn tỉnh khô không chịu nhận lỗi.
Động từ là những từ chỉ hoạt động trạng thái của sự vật đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Đặt 1-2 câu nêu hoạt động, trạng thái của một sự vật ở bài tập 2.
- Con chim đang hót líu lo trên vòm cây
- Hoa cúc nở rộ một sắc vàng
- Máy bay đang bay trên trời
- Mặt trời tỏa nắng chói chang
Câu 6: Tính từ là: *
A. Những từ chỉ sự vật (người, vật, con vật, cây cối, hiện tượng,...).
B. Những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
C. Những từ miêu tả đặc điểm của sự vật.
D. Những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái,....
D. Những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái,....
• Động từ: là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
Câu hỏi: Trạng thái là gì vậy các bạn? Giúp mk với mai thi rùi
tình trạng của một sự vật hoặc một con người, coi như không có gì thay đổi trong một khoảng thời gian nào đó
Trần Văn Thành
trạng thái :
tình trạng của một sự vật hoặc một con người, coi như không có gì thay đổi trong một khoảng thời gian nào đóchúc bn học tốt !
Mình nghĩ là vậy ,chứ mình không biết đúng hay sai nữa ! Mà mình góp ý cho bạn 1 xíu là có gì không hiểu thì tra google để hiểu hơn nhé ! Chúc bạn học tốt !
Danh từ :
tình trạng của một sự vật hoặc một con người, coi như không có gì thay đổi trong một khoảng thời gian nào đó
sự vật luôn luôn ở trạng thái động
trạng thái tâm lí
cách tồn tại của một vật do mức độ liên kết giữa các phân tử của nó
vật chất tồn tại trong ba trạng thái là rắn, lỏng và khí
Đồng nghĩa: thể
Tìm và viết lại những từ ngữ chỉ hoạt động trạng thái trong bài tập làm văn cuối tuần 6 của em:
- Hoạt động : dậy sớm chào mẹ trước
- Trạng thái : náo nức , tự tin