Bài 3 : Cho 2,4 gam Magnesium (Mg) phản ứng hết với dung dịch Sulfuric acid H2SO4 10% a/ Tính khối lượng muối Magnesium sulfate (MgSO4 ) thu được. b/ Tính thể tích khí Hydrogen (H2 ) sinh ra (ở đkc).c/ Tính khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng.
Cho 4,8 gam Magnesium (Mg) phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch Sulfuric acid (H2SO4) thu được muối Magnesium sulfate (MgSO4) và khi Hydrogen (H2). a) Tính khối lượng muối Magnesium sulfate (MgSO4) thu được. b) Tính thể tích khí Hydrogen (H₂) sinh ra (ở 25°C, 1 bar thì 1 mol khí chiếm 24,79 lít). c) Nếu lấy 3/4 lượng H2SO4 Ở phản ứng trên cho tác dụng vừa đủ với 8g một oxide được 20 gam một muối sulfate. Công thức hóa học của oxide trên là?
\(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\\ Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\ n_{MgSO_4}=n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=n_{Mg}=0,2\left(mol\right)\\ a,m_{MgSO_4}=120.0,2=24\left(g\right)\\ b,V_{H_2\left(đkc\right)}=24,79.0,2=4,958\left(l\right)\\ c,Oxide:A_2O_x\left(x:hoá.trị.A\right)\\ A_2O_x+xH_2SO_4\rightarrow A_2\left(SO_4\right)_x+xH_2O\\ n_{Oxide}=\dfrac{\dfrac{3}{4}.0,2.1}{x}=\dfrac{0,15}{x}\left(mol\right)\\ M_{A_2O_x}=\dfrac{8}{\dfrac{0,15}{x}}=\dfrac{160}{3}x\)
Xét x=1;x=2;x=3;x=8/3 thấy x=3 (TM) khi đó KLR oxide là 160g/mol
\(M_{M_2O_3}=2M_M+3.16=160\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ \Rightarrow M_M=\dfrac{160-48}{2}=56\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
Nên: M là sắt (Fe=56)
Oxide CTHH: Fe2O3
Câu 4. Cho 4,8 gam Magnesium (Mg) phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch Sulfuric acid (H2SO4) thu được muối Magnesium sulfate (MgSO4) và khi Hydrogen (H2). a) Tính khối lượng muối Magnesium sulfate (MgSO4) thu được. b) Tính thể tích khí Hydrogen (H₂) sinh ra (ở 25°C, 1 bar thì 1 mol khí chiếm 24,79 lít). c) Nếu lấy lượng H2SO4 Ở phản ứng trên cho tác dụng vừa đủ với 8 được 20 gam một muối sulfate. Công thức hóa học của oxide trên là?
Ta có: \(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=n_{MgSO_4}=n_{H_2}=m_{Mg}=0,2\left(mol\right)\)
a, \(m_{MgSO_4}=0,2.120=24\left(g\right)\)
b, \(V_{H_2}=0,2.24,79=4,958\left(l\right)\)
c, Bạn bổ sung đề phần này nhé.
1. Cho 28,8 gam kim loại Magnesium (Mg) vào dung dịch sulfuric acid (H2SO4) loãng 29,6%.Sau phản ứng thu được Magnesium sulfate và khí Hydrogen( ở đkc)
a) Tính thể tích của khí Hydrogen sau phản ứng ( ở đkc)
b) Tính khối lượng của sulfuric acid sau phản ứng
c) Tính khối lượng dung dịch sulfuric acid loãng 29,6% cần dùng
Cho 14,4 gam magnesium vào dung dịch sulfuric acid loãng thu được magnesium sulfate và hydrogen (đkc)
a) viết PTHH
b) tính khối lượng acid đã tham gia phản ứng
c) tính thể tích không khí (đkc) cần để đốt cháy hết lượng hydrogen sinh ra ở phản ứng trên
(Mg=24, S=32, O=16, H=1)
a) Mg + H2SO4 --> MgSO4 + H2
b) \(n_{Mg}=\dfrac{14,4}{24}=0,6\left(mol\right)\)
PTHH: Mg + H2SO4 --> MgSO4 + H2
0,6--->0,6------->0,6----->0,6
=> \(m_{H_2SO_4}=0,6.98=58,8\left(g\right)\)
c)
PTHH: 2H2 + O2 --to--> 2H2O
0,6-->0,3
=> VO2 = 0,3.24,79 = 7,437 (l)
=> Vkk = 7,437.5 = 37,185 (l)
Câu 5 (3 đ)
a) Cho 8,4g kim loại magnesium (magie) tác dụng hết với dung dịch sulfuric acid (axit sunfuric) H2SO4 thu được dung dịch muối magnesium sulfate (magie sunfat) và khí hydrogen (hidro). Tính thể tích khí hydrogen (hidro) (ở đkc) và khối lượng muối thu được.
b) Dẫn toàn bộ khí thu được qua ống nghiệm chứa copper (II) oxide (đồng (II) oxit) đun nóng thì thu được kim loại màu đỏ gạch và hơi nước. Tính khối lượng oxide đã phản ứng và khối lượng kim loại thu được sau phản ứng
câu 5
Mg+H2SO4->MgSO4+H2
0,35----------------0,35---0,35
n Mg=0,35 mol
=>VH2=0,35.22,4=7,84l
=>m MgSO4=0,35.120=43g
b)H2+CuO-to>H2O+Cu
0,35----0,35--------------0,35
=>m CuO=0,35.80=28g
=>m Cu=0,35.64=22,4g
Câu 5
`a)n_{Mg} = {8,4}/{24} = 0,35(mol)`
`PTHH : Mg + H_2SO_4 -> MgSO_4 + H_2`
`n_{H_2} = n_{Mg} = 0,35(mol)`
`-> V_{H_2} = 0,35.22,4 = 7,84(gam)`
`n_{MgSO_4} = n_{Mg} = 0,35(mol)`
`-> m_{MgSO_4} = 0,35.120 = 42(gam)`
`b)H_2 + CuO ->^{t^o} Cu + H_2O`
`n_{CuO} = n_{H_2} = 0,35(mol)`
`-> m_{CuO} = 0,35.80 = 28(gam)`
`n_{Cu} = n_{H_2} = 0,35(mol)`
`-> m_{Cu} = 0,35.64 = 22,4(gam)`
Câu 2: Cho 13 gam magnesium (Mg) tác dụng với dung dịch sulfuric acid (H2SO4) thu được 27,2 gam magnesium sulfate (MgSO4 ) và 0,4 gam khí hydrogen (H2) a. Viết phương trình chữ cho phản ứng trên b. Viết phương trình bảo toàn khối lượng của các chất trong phản ứng. c. Tính khối lượng của sulfuric acid (H2SO4)
a, Magnesium + Sulfuric acid → Magnesium sulfate + Hydrogen
b, BTKL: mMg + mH2SO4 = mMgSO4 + mH2
c, Từ b, có: mH2SO4 = mMgSO4 + mH2 - mMg = 27,2 + 0,4 - 13 = 14,6 (g)
\(a.\) magnesium+sulfuric acid→magnesium sulfate+hydrogen
\(b.m_{Mg}+m_{H_2SO_4}=m_{MgSO_4}+H_2\\ c.\left(b\right)\Leftrightarrow13+m_{H_2SO_4}=27,2+0,4\\ \Leftrightarrow m_{H_2SO_4}=14,6g\)
Cho 2,88 gam kim loại Magnesium vào dung dich sulfuric acid (H2SO4) loãng thu được Magnesium sulfate (MgSO4) và khí hydrogen (ở đkc)
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b. Tính khối lượng acid đã tham gia phản ứng.
c. Tính thể tích không khí (đkc) cần để đốt cháy hết lượng khí hydrogen sinh ra ở phản ứng trên.
nMg = 2,88/24 = 0,12 (mol)
PTHH: Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2
Mol: 0,12 ---> 0,12 ---> 0,12 ---> 0,12
mH2SO4 = 0,12 . 98 = 11,76 (g)
PTHH: 2H2 + O2 -> (t°) 2H2O
Mol: 0,12 ---> 0,06
Vkk = 0,06 . 5 . 24,79 = 7,437 (l)
Câu 3
Cho 4.8 g Magnesium tác dụng với 300 ml dung dịch hydrochloric acid HCl thu được muối Magnesium chloride MgCl2 và khí hydrogen.
a. Viết phương trình phản ứng
b.Tính thể tích khí hydrogen sinh ra (ở đkc)
c. Tính khối lượng muối Magnesium chloride MgCl2 thu được sau phản ứng
d. Tính nồng độ mol của dung dịch hydrochloric acid HCl
\(a.Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ b.n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2mol\\ Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
0,2 0,4 0,2 0,2
\(V_{H_2}=0,2.24,79=4,958l\\ c.m_{MgCl_2}=0,2.95=19g\\ d.C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,4}{0,3}=\dfrac{4}{3}M\)
a, nMg=0,2(mol)
Mg+2HCl=>MgCl2+H2
b, nH2=nMg=0,2(mol)
=>VH2=4,958(l)
c,nMgCl2=nMg=0,2(mol)
=>mMgCl2=19(g)
d,nHCl=2nMg=0,4(mol)
=>cM(HCl)=0,75(M)
Câu 4
Cho 2,7 g Aluminium tác dụng với 400 ml dung dịch Sulfuric acid H2S04 thu được muối
Aluminium sulfate Al2(S04)3 và khí hydrogen.
a. Viết phương trình phản ứng
b.Tính thể tích khí hydrogen sinh ra (ở đkc)
c. Tính khối lượng muối Aluminium sulfate Al2(S04)3 thu được sau phản ứng
d. Tính nồng độ mol của dung dịch Sulfuric acid H2S04
(cho biết: Fe = 56; Cl = 35,5; Mg = 24; Al = 27, S= 32, 0 = 16; Ca = 40, C = 12, N = 14)
\(n_{Al}=\dfrac{2,7}{27}=0,1mol\\ a.2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
0,1 0,15 0,05 0,15
\(b.V_{H_2}=0,15.24,79=3,7185l\\ c.m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,05.342=17,1g\\ d.C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,15}{0,4}=0,375M\)