Quan sát ba dòng đầu và nhận xét về dấu của tích mỗi khi đổi dấu một thừa số và giữ nguyên thừa số còn lại.
1. Viết tập hợp Z. Từ đó tìm mối quan hệ giữ N*, N , Z , Z- , Z+ và Z
2. Thế nào là giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên ? Nêu các nhận xét quan trọng về giá trị tuyệt đối
3. hãy nêu quy tắc rổng quát về công,trừ,nhân các số nguyên. Từ đó tìm cách chia 2 số nguyên
4.Nêu các quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
5. Nêu tính chất phép cộng , nhân các số nguyên
6. thế nào là bội, ước của 1 số nguyên ? Nêu các chú ý và tính chất về bội,ước
7.nêu các nhận xét về sự đổi dấu của tích 2 số nguyên khi tích các thừa số thay đổi
8.nêu các chú ý khi thực hiện phép tính với tổng đại số
9.nêu chú ý trong 1 tích các số nguyên khác 0 - dấu của lũy thừa an khi a là số âm mà n chẵn hoặc lẻ
10. Trong nội dung chương( II , toán 6). Cho biết các dạng toán quan trọng cần lưu ý ? nêu thuận lợi và khó khăn khi thực hiện nó
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước, ta
A. giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc;
B. đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc;
C. giữ nguyên dấu của số hạng đầu, các số hạng còn lại đổi dấu;
D. đổi dấu số hạng đầu; các số hạng còn lại giữ nguyên dấu.
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước, ta
A. giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc;
B. đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc;
C. giữ nguyên dấu của số hạng đầu, các số hạng còn lại đổi dấu;
D. đổi dấu số hạng đầu; các số hạng còn lại giữ nguyên dấu.
Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “ – “ đằng trước, ta:
A. giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc
B. đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc
C. giữ nguyên dấu của số hạng đầu, các số hạng còn lại đổi dấu
D. Đổi dấu số hạng đầu, các số hạng còn lại giữ nguyên dấu
Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “ – “ đằng trước, ta:
A. giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc
B. đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc
C. giữ nguyên dấu của số hạng đầu, các số hạng còn lại đổi dấu
D. Đổi dấu số hạng đầu, các số hạng còn lại giữ nguyên dấu
trong đề ghi dấu - nhưng sao đọc lại là số hạng vậy bạn
Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm
- Lũy thừa với số mũ chẵn của một số âm là một số dương
- Lũy thừa với số mũ lẻ của mọt số âm là một số âm
Lũy thừa bậc n ( n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng x
n thừa số ( x ∈ Q, n ∈ N, n> 1)
Nếu x = a/b thì
xn =(a/b)n = an/bn
Quy ước a0 = 1 (a ∈ N*)
x0 = 1 ( x ∈ Q, x ≠ 0)
Tích của hai lũy thưa cùng cơ sốxm. xn= x+mx+n ( x ∈ Q, n∈ N)
Thương của hai lũy thừa cùng cơ số khác 0xm : xn= x + mx-n ( x ≠ 0, m ≥ n)
Lũy thừa của lũy thừa(xm)n = xm.n
Bài 28. Tính và rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.
Nhận xét:
Lũy thừa với số mũ chẵn của một số âm là một số dương
Lũy thừa với số mũ lẻ của mọt số âm là một số âm
a)Muốn nhân hai số nguyên âm ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng......................
b)a*b=0 thì ........... hoặc .......................
c)Khi đổi dấu một thừa số thì tích .................. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích ............................
Trang Chủ Lớp 6 Bài tập SGK lớp 6
Giải bài 78,79,80, 81,82,83 trang 91,92 SGK Toán 6 tập 1: Nhân hai số nguyên cùng dấu
Tóm tắt lý thuyết và Giải bài 78 ,79, 80, 81, trang 91; Bài 82, 83 trang 92 SGK Toán 6 tập 1: Nhân hai số nguyên cùng dấu.
A. Tóm tắt lý thuyết bài: Nhân 2 số nguyên cùng dấu
Số âm x số âm = số dương. Thật dễ nhớ!
1. Ta đã biết cách nhân hai số tự nhiên. Vì số dương cũng là số tự nhiên nên cách nhân hai số dương chính là cách nhân hai số tự nhiên.
2. Quy tắc nhân hai số âm.
Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
3. Tóm tắt quy tắc hân hai số nguyên:
– a . 0 = 0
– Nếu a và b cùng dấu thì a . b = |a|.|b|
– Nếu a và b khác dấu thì a . b = – (|a| .|b|)
Lưu ý:
a) Nhận biết dấu của tích:
(+) . (+) → (+)
(-) . (-) → (+)
(+) . (-) → (-)
(-) . (+) → (-)
b) Nếu a . b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0.
c) Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không đổi
a) Muốn nhân 2 số nguyên âm ta nhân 2 giá trị tuyệt đối của chúng và....ghi vào vở
b) a*b=0 thì a=0 hoặc b=0
c) Khi đổi dấu một thừa số thì tích ĐỔI DẤU. Khi đổi dấu 2 thừa số thì TÍCH KHÔNG ĐỔI DẤU
CÁI GẠCH LÀ SAI ĐẤY NHÉ! CÂU A ĐÚNG RỒI MÀ, VIẾT THÊM J NỮA.
Tính
- 1 2 2 ; - 1 2 3 ; - 1 2 4 ; - 1 2 5
Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.
Nhận xét:
Lũy thừa với số mũ chẵn của một số hữu tỉ âm là một số hữu tỉ dương.
Lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm là một số hữu tỉ âm.
. Tính:
Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm
Câu 26. Nếu trước dấu ngoặc là dấu “– ” thì khi bỏ ngoặc ta cần:
A. Giữ nguyên dấu tất cả các số hạng trong ngoặc;
B. Giữ nguyên dấu số hạng đầu tiên và đổi dấu các số hạng tiếp theo;
C. Đổi dấu số hạng đầu tiên và giữ nguyên dấu các số hạng tiếp theo;
D. Đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc