tìm từ trái nghĩa với mỗi từ in đậm sau:
Quả già, người già, cân già, người chạy, ô tô chạy, đồng hồ chạy, muối nhạt, đường nhạt, màu áo nhạt
1 . Tìm từ trái nghĩa :
a , già - quả già người già , cân già b, chạy - người chạy , ô tô chạy , đồng hồ chạy
c, nhạt - muối nhạt , đường nhạt , màu áo nhạt
a, trẻ ,quả non người trẻ , cân non b, đứng yên-người đứng yên, ô tô ngừng chạy , đồng hồ chết c, đậm , muối mặn , đường ngọt , màu áo đậm
với mỗi từ gạch chân (in đậm) dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa :
a) Già : - Quá già
- Người già
- Cân già
b) Chạy : - Người chạy
- Ô tô chạy
c) Chín : - Lúa chín
- Thịt luộc chín
- Suy nghĩ chín chắn
các bạn giúp mình với ạ
à phần b từ chạy còn 1 từ nữa là : - đồng hồ chạy
mình viết lại đề bài ạ :
với mỗi từ gạch chân (in đậm) dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa :
a) Già : - Quá già
- Người già
- Cân già
b) Chạy : - Người chạy
- Ô tô chạy
- Đồng hồ chạy
c) Chín : - Lúa chín
- Thịt luộc chín
- Suy nghĩ chín chắn
mong mn giúp mình
a) quá già / quá non; người già / người trẻ.
b) người chạy / người đứng; ô tô chạy / ô tô đỗ; đồng hồ chạy / đồng hồ chết.
c) lúa chín / lúa non; thịt luộc chín / thịt luộc sống; suy nghĩ chín chắn / suy nghĩ nông nổi, nông cạn.
Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa
a. già
- quả già(gạch chân từ già)
- Người già(gạch chân từ già)
- Cân già(gạch chân từ già)
b. Chạy
- Người chạy(gạch chân từ chạy)
- Ô-tô chạy(gạch chân từ chạy)
- Đồng hồ chạy(gạch chân từ chạy)
c. Chín
- Lúa chín( gạch chân từ chín)
- Thịt luộc chín(gạch chân từ chín)
- Suy nghĩ chín chắn(gạch chân từ chín chắn)
a trẻ
b ko chạy
c sống
a.
- Quả non
- Người trẻ
- Cân non, cân thiếu...
b.
- Người đứng im ( mk ko bt cái lào cho phù hợp -_- )
- Ô tô dừng
- Đồng hồ đơ...
c.
- Lúa non
- Thịt luộc sống
- Suy nghĩ trẻ con, suy nghĩ trẻ trâu...
Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm từ trái nghĩa:
a, Già:
Quả non - Người trẻ - Cân non
b, Chạy:
Người đứng - Ô tô dừng - Đồng hồ chết
c, Chín:
Lúa xanh - Thịt luộc sống - Suy nghĩ nông nổi
Bài 6:Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa:
a) Già: - Quả già - -Người già - Cân già b) Chạy: - Người chạy - Ôtô chạy - Đồng hồ chạy c) Chín: - Lúa chín - Thịt luộc chín - Suy nghĩ chín chắn
Mẫu: a, Quả non
giúp mk ngay hôm ney nhe!!!
a) quả non, người trẻ, cân non
b) kẻ đứng, ô tô dừng, đồng hồ chết
c) lúa xanh, thịt luộc chín, suy nghĩ nông nổi
k mik nhé!
tìm từ trái nghĩa với:
người già
cân già
đường nhạt
mối nhạt
nông cạn
hiền lành
chịu khó
nhanh nhảu
người già => người trẻ
cân già => cân mới
đường nhạt => đường ngọt
mối nhạt => mối đậm
nông cân => nông sâu
hiền lành => ghê gớm
chịu khó => lười biếng
nhanh nhảu => chậm chạp
từ trái nghĩa với:
người ko già
cân ko già
đường ko nhạt
mối ko nhạt
ko nông cạn
ko hiền lành
ko chịu khó
ko nhanh nhảu
trẻ nhỏ
cân non
đường ngọt
mối mặn
sâu sắc
đanh đá
lười biếng
chậm chạp
Câu 2 (1 điểm): Với mỗi từ in đậm dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa:
- Muối nhạt
- Đường nhạt
- Màu áo nhạt
- Tình cảm nhạt
-Muối mặn
-Đường ngọt
-Màu áo đậm
-Tình cảm sâu nặng(hoặc thắm thiết)
Bạn tham khảo nha
muối mặn
đường ngọt
màu áo sặc sỡ
tình cảm mặn nồng
Muối mặn
Đường ngọt
Màu áo thẫm
Tình cảm sâu đậm
@Cỏ
#Forever
Tìm từ trái nghĩa muối nhạt, đường nhạt, tình cảm nhạt, màu áo nhạt.
Đúng và nhanh mik tick
- Muối nhạt -> Muối mặn
- Đường nhạt -> Đường ngọt
- Màu áo nhạt -> Màu áo đậm
- Tình cảm nhạt ->Tình cảm sâu nặng(hoặc thắm thiết)
Muối nhạt -> Muối mặn
Đường nhạt -> Đường ngọt
Màu áo nhạt -> Màu áo đậm
Tình cảm nhạt -> Tỉnh cảm sâu nặng
Bài 2. Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa:
- nhạt: - (muối) nhạt: ...............................................................................
- (đường) nhạt: ............................................................................
- (tình cảm) nhạt:..........................................................................
- (màu áo) nhạt: ............................................................................
Mọi người giúp mik nhanh với ! Mik đang cực kì cần đáp án ! Mong là sẽ nhận đc câu trả lời sớm nhất từ mọi người nhé ! Cmr ơn mọi người ! Mik đang cần cực gấp nhé !
Bài 2. Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa:
- nhạt: - (muối) nhạt: mặn
- (đường) nhạt: ngọt
- (tình cảm) nhạt: đằm thắm
- (màu áo) nhạt: đậm
Học tốt!
Tìm từ trái nghĩa với các từ sau:
-Người chạy >< ........
-Ô tô chạy >< ............
-Đồng hồ chạy >< ..........
ko chép lại đề
- Người đứng
-Ô tô dừng
- đồng hồ chết
ng chạy>< ng k chạy
ô tô chạy>< ô tô k chạy
đồng hồ chạy>< đồng hồ died
-Nguoi chay><Nguoi dung
-O to chay>< o to dung im
-Dong ho chay>< dong ho chet
cho voi nha!