Viết dưới dạng tích các lũy thừa:
a)43.82.274 ; b)274.812.165 ; c)53.254.1252 ; d)102.1003.10000003
viết dưới dạng một lũy thừa , một tích các lũy thừa hoặc một tổng các lũy thừa.
5.p.p.5.p2.q.4.q =?
5.p.p.5.p.2.q.q = 52.p3.q2.2
\(5.p.p.5.p^2.q.4.q=\left(5.5.4\right).\left(p.p.p^2\right).\left(q.q\right)=100p^4.q^2\)
5.p.p.5.p².q.4.q
= 5².p⁴.2².q²
= 10².p⁴.q²
ta có :
\(3^3.7^3=\left(3.7\right)^3=21^3\)
Viết gọn các tích sau dưới dạng lũy thừa
a. 2.4.8.8.8
viết các tích sau dưới dạng lũy thừa :
a) 3.3.3.3.7.7
b)10.100.1000
a, 3.3.3.3.7.7 = 9.9.72 = 92.72 =(9.7)2 = 632
b, 10.100.1000 = 10.102.103 =106
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
a, \(=7.7.5.5.5^2=7^2.5^4\)
b, \(=2.3.2.3.3.2^2=3^3.2^4\)
c, \(=5^4\)
xin tiick
Viết các số hoặc các tính sau dưới dạng lũy thừa hoặc hoặc tích các lũy thứa a) 7.35.5.25 B) 2.3.8.12 C) 5³.5
a) \(7\cdot7\cdot5\cdot5\cdot5\cdot5=7^2\cdot5^4\)
b) \(2\cdot3\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot3=2^6\cdot3^2\)
c) \(5^3\cdot5=5^3\cdot5^1=5^{3+1}=5^4\)
@Ngien
\(a,4\cdot9=36=6^2\)
\(b,1000\cdot10=10000=100^2\)
\(c,5^3\cdot5=5^4\)
Trả lời :
a) 4 = 22 9 = 32
b) 1000 . 10 . 10 = 103 . 102 = 105
c) 53 . 5 = 54
~~Học tốt~~
\(4=4^1\)\(;9=9^1\)
\(1000x10x10\)\(=10^3\)\(x10^1\)\(x10^1\)\(=10^5\)
\(5^3\)\(x5=5^4\)
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa: 49.7.343
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa: 3.27.9