Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái, can đảm và đặt câu với những từ em tìm được.
Những chàng trai tràn trề sức xuân đã hăng hái lên đường làm nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc
A. Từ được dùng nghĩa chuyển trong câu trên là
B. Cho biết một nghĩa khác của từ tìm được ở phần a. Đặt một câu có từ này ở nghĩa ấy.
a) - Từ được dùng nghĩa chuyển trong câu trên là: xuân
b) - Từ " xuân" còn có nghĩa là một mùa trong năm, hay tên người
Mùa xuân, muôn hoa khoe sắc
mik nghĩ :
a, từ dùng nghĩa chuyển là từ " xuân "
b,
thường khi người ta thường nói " mùa xuân " để nói đến
1 mùa trong năm hoặc nói về tên của 1 người nào đó .
Bạn Xuân học rất giỏi .
Tìm từ có nghĩa giống với mỗi từ dưới đây và đặt câu với một từ tìm được.
Tham khảo
- Vội vã: vội vàng, hối hả,...
- Mừng rỡ: vui mừng, vui sướng,...
- Sợ hãi: sợ sệt, hoảng sợ,...
- Cảm động: xúc động,...
Ví dụ: Mỗi khi đạt được điểm cao, em rất vui sướng.
Em rất xúc động sau khi nghe câu chuyện của Huyền.
Tìm thêm từ có nghĩa giống với từ trông và đặt một câu với từ vừa tìm được.
- Từ có nghĩa giống với từ trông: Nhìn, ngắm, xem,...
- Đặt câu:
+ Các cậu bé đang chăm chú xem xiếc.
+ Cả nhà cùng ngắm pháo hoa.
+ Anh Hùng đang nhìn cô giáo giảng bài.
Tìm từ ngữ có nghĩa giống với từ quê hương. Đặt câu với từ ngữ tìm được.
- Màu sắc: hoa xoan tím, giọt nắng trong veo, cỏ xanh với nắng, vàng cánh ong, hoa vải đơm trắng.
- Hương vị: gió thơm hương lá, thơm lừng bên sông.
- Âm thanh: dế mèn hắng giọng, chim ríu rít, mùa xuân đang nói, xôn xao, thầm thì
- Sự chuyển động: mưa giăng trên đồng, hoa xoan theo gió, nụ xòe tay hứng, chim chuyền trong vòm lá, hoa cải rung vàng cánh ong.
5. Tìm từ đồng nghĩa của những từ sau và đặt câu với từ tìm được- vay- khuyết điểm- im lặng- hưng thịnh- hiền- nhà thơ- nhân loại
6. Tìm từ trái nghĩa với những từ sau và đặt câu với từ tìm được- xuất khẩu- thật thà- may mắn- kết thúc- thắng thắn- đắng cay- hòa bình- phức tạp- đoàn kết
Bài 5
- mượn
Bạn nên mượn thì nhớ trả đúng hẹn.
- yếu điểm/ thiếu sót
Bài viết của bạn vẫn còn một vài yếu điểm.
Cách ăn uống còn vài thiếu sót.
- yên lặng/ yên ắng
Con đường thường yên ắng vào buổi trưa hẹn.
Cậu ấy thường yên lặng như vậy.
- thịnh vượng/ phát đạt
Công việc làm ăn của ông chủ ấy ngày càng phát đạt.
Tết này xin chúc bạn an khang thịnh vượng.
- dịu dàng
Cô ấy nói chuyện rất dịu dàng.
- thi sĩ/ nhà văn/ người bóc tách cảm xúc và lịch sử/....
Trên con đường khám phá cái đẹp, người thi sĩ ấy đã nhận ra nhiều chân lý sâu sắc. Nhà văn ấy không tả mà chỉ gợi vẻ đẹp đó nhưng cũng đủ để người đọc hiểu và cảm nhận.
Một nhà thơ thực thụ chính là người bóc tách cảm xúc và lịch sử của chính mình và thời đại.
- con người/ loài người
Con người ngày càng đông.
Sự phát triển về công nghệ thông tin đã đem lại nhiều lợi ích cho loài người.
Bài 6
- nhập khẩu
Trái cây này là hàng nhập khẩu nên có chút đắt.
- gian dối
Cậu ấy thường xuyên gian dối với người khác.
- xui xẻo
Vì xui xẻo nên bạn ấy không bao giờ thắng trong các trò may rủi.
- bắt đầu
Cuộc đời của bông hoa đã bắt đầu từ khi nó được gieo mầm.
- xiêu vẹo
Cái cây này bị xiêu vẹo trong cơn bão.
- ngọt ngào
Bạn gái nói chuyện rất ngọt ngào.
- chiến tranh
Chiến tranh tàn khốc đã cướp đi nhiều sinh mạng vô tội.
- đơn giản
Tôi thích sống đơn giản.
- chia rẽ
Con người dễ bị chia rẽ nhau bởi đồng tiền.
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
- Từ cùng nghĩa. M: can đảm,.............................
- Từ trái nghĩa. M: hèn nhát,.............................
- Từ cùng nghĩa. M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm
- Từ trái nghĩa. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt
Em hãy đặt câu với từ " hợp " có nghĩa là gặp lại thành cái lớn hơn
Em hãy đặt câu để phân biệt từ đồng âm " đường "
Tìm từ trái nghĩa với từ " buồn bã " và đặt câu với từ vừa tìm được
a chúng ta cùng nhau hợp sức
b những lời đường mật
con đường này dài quá
c vui vẻ
tính tình bạn ấy rất vui vẻ
mảnh vườn nhà em hợp với ít đất ngoài đường nên nó to lớn hơn
em đánh rơi lọ đường ở đường vào nhà em
chúng em bước vào giờ học với trạng thái vui vẻ
Từ ngữ nào dưới đây có nghĩa giống với từ ước mơ? Đặt câu với 2 trong số các từ tìm được.
Đồng nghĩa với từ ước mơ: ao ước, hoài bão, mong ước, khát vọng
Đặt câu:
Mong ước lớn nhất của tôi hiện tại là về kịp gặp ông nội lần cuối.
Tuổi 20 tôi đến đây mang theo nhiều khát vọng thanh xuân.
Tìm từ đồng nghĩa với từ:Loang loáng
Hãy đặt câu với từ em vừa tìm được.
mk can gap
Bóng loáng
Đôi giày thầy đi bóng loáng như gương
@Bảo
#Cafe