cho tam giác abc vuông tại a tia cx nằm giữa hai tia ca và cb qua b kẻ đường thẳng vuông góc với cx tại d đường thảng này cắt ac tại e so sánh ad và bc
Cho tâm giác ABC vuông tại A, biết AB=3cm, BC=5cm, tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D.
a. Tính độ dài hai đoạn thẳng AC và AD.
b. Vẽ tia Cx vuông góc tia BD tại E và tia CE cắt đường thẳng AB tại F. CMR: tam giác ABD đồng dạng tam giác EBC, rồi tính tỉ số diện tích của tam giác ABD và tam giác EBC.
c. Tia FD cắt BC tại H, kẻ đường thẳng qua H vuông góc với AB tại M. CMR: MH.AB=FH.MB
Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho AB = BD. Từ D vẽ đường vuông góc với BC cắt AC tại E. Vẽ Cx Là tia đối của tia CB. Tia phân giác của góc ACx cắt BE tại F.
a) So sánh AE và DE
b) Chứng minh BE vuông góc với AD
c) Từ F kẻ FM, FN lần lượt vuông góc với AC và Cx (M\(\in\)AC và N\(\in\)Cx) CM FN=FM
d) Tính góc BAF
đây là toán mak bạn êy !
A/ PHẦN LÝ THUYẾT:
I/.Đại số:
Câu 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
Câu 2: Viết các công thức: nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Lũy thừa của: lũy thừa, một
tích, một thương.
Câu 3: Tỉ lệ thức là gì? Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau.
Câu 4: Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm? Cho ví dụ.
Câu 5: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ
lệ thuận?
Câu 6: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ
lệ nghịch?
Câu 7: Đồ thị của hàm số ()0axya=¹ có dạng như thế nào?
II/.Hình học:
Câu 1: Phát biểu định nghĩa, tính chất của hai góc đối đỉnh.
Câu 2: Nêu định nghĩa về: hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của một đoạn
thẳng.
Câu 3: Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Nêu tính chất của hai đường
thẳng song song.
Phát biểu tiên đề Ơclit
Câu 4: Nêu ba tính chất về “Từ vuông góc đến song song”. Viết giả thiết, kết luận của mỗi
tính chất
Câu 5: Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác, tính chất góc ngoài của tam giác.
Viết giả thiết , kết luận.
Câu 6: Phát biểu định lí các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Viết giả thiết, kết luận.
B/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Với x
Q , khẳng định nào dưới đây là sai :
A. xx
( x > 0). B. xx
( x < 0). C. 0x
nếu x = 0; D. xx
nếu x < 0
Câu 2: Với x là số hữu tỉ khác 0, tích x 6 .x 2 bằng :
A. x 12 B. x 9 : x C. x 6 + x 2 D. x 10 – x 2
Câu 3: Với x ≠ 0, 42x bằng :
A. x 6 B. x 8 : x 0 C. x 2 . x 4 D. x 8 : x
A. 9; B. 6; C. 7; D. 18
Câu 4: Từ tỉ lệ thức ,,,0acabcd
bd
ta suy ra:
A.
ad
cb
B.
ca
bd
C.
ab
cd
D.
db
ac
Câu 5: Phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là:
A. B. C. D.
Câu 6. Giá trị của M = là:
A. 6 -3 B. 25 C. -5 D. 5
Câu 7: Cho biết = , khi đó x có giá trị là :
A. B.7,5 C. D.
Câu 8: Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận, biết rằng khi x = – 6 thì y = 2. Công thức liên
hệ giữa y và x là :
A. y = 2x B. y = – 6x C. y = x D. y =
Câu 9: Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết rằng khi x = 2 thì y = -2. Công thức
liên hệ giữa y và x là :
A. y = 2x B. y = C. y = D. y =
Câu 10 : Cho hàm số y = f(x) = x 2 - 1. Khẳng định nào sau đây là đúng :
A. f(2) = -1 B. f(2) = 1 C. f(-2) = -3 D. f( - 2 ) = -2
Câu 11: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -3x là :
A. (2; -3) B. (– 2; 6) C. (– 2; -6) D. (0;3)
Câu 12: Cho a // b, m cắt a và b lần lượt tại A và B (hình 1)
Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A.
31AB
B.
14AB
C.
21AB
D. 0
24180AB
Câu 13: Tam giác ABC có = 70 0 , µ0C40= thì số đo của góc A bằng :
A. 40 0 B. 50 0 C. 80 0 D. 70 0
Câu 14: Tam giác ABC có = 70 0 , góc ngoài tại đỉnh A là 130 0 thì số đo của góc B bằng :
A. 50 0 B. 60 0 C. 70 0 D. 80 0
C/ PHẦN BÀI TẬP TỰ LUẬN:
I/ ĐẠI SỐ:
Bài 1: Thực hiện phép tính
1) 41
36
5,0
24
13
41
5
24
11
2)-12 :
2
6
5
4
3
3)
18
45
6
8
.
23
7
4) 7
5
:
4
1
13
5
7
.
4
1
23
5)
2
213
10,8
344
6) 5
3
:
7
2
28
5
3
:
7
2
16
hì
n
h
1
3
4
4
2
1
3 2
1
B
A
m
b
a
7)
17
5
6
2
1
3
4
:22
8) 4:
3
2
9
3
12550
9)
311311
::1
51565315
10) (-6,5).5,7+5,7.(-3,5) 11) 4
6
1
493
9
16
.01,0.10
12)
46
52
2.2
(2) - 23
35
10.6
15.2
Bài 2: Tìm x, biết
1) 12
1
6
5
12x
2) 5
3
15
4
1
3
2
x
3) -2 3 +0,5x = 1,5 4)
27
81
3
x
5) 5,04
2
1
1x
6)
1621x
7) (x-1) 2 = 25 8)
512x
9) 0,2 - = 0 11) 3,0:6
4:
3
2
1x
12) 3
2
2:
9
7
1:
3
2
2x
Bài 3: Tìm x, y, z khi :
1) 37
yx
và x-24 =y 2) 572
xyz
và
48yx
3) 2006
3
2005
1yx
và x- y = 4009 4) 32
yx
; = và x- y - z = 28
5) 753
zyx
và 2x + 3y - z = -14 6) 3x = y ; 5y = 4z và 6x + 7y + 8z = 456
Bài 4 . Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B. Biết lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ
số học sinh của hai lớp là 8 : 9
Bài 5 . Boán lớp 7A, 7B, 7C, 7D đi lao động trồng cây. biết số cây trồng của ba lớp 7A,
7B, 7C, 7D lần lượt tỷ lệ với 3; 4; 5; 6 và lớp 7A trồng ít hơn lớp 7B là 5 cây. Tính số cây
trồng của mỗi lớp?
Bài 6. Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của đội, ba chi đội 6A, 6B, 6C đã thu được tổng
cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỷ lệ với 9 ; 7 ;
8. Hỹa tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được.
Bài 7. Cho biết 56 công nhân hoàn thành một công việc trong 21 ngày. Hỏi phải tăng thêm
bao nhiêu công nhân nữa để hoàn thành công việc đó trong 14 ngày (năng suất mỗi công
nhân là như nhau).
Bài 8. Ba đội máy san đất cùng làm một khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn
thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi
đội có bao nhiêu máy (các máy có cùng năng suất), biết đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ
hai 2 máy.
Bài 9. Học sinh khối lớp 7 đã quyên góp được số sách nộp cho thư viện. Lớp 7A có 37 học
sinh, Lớp 7B có 37 học sinh, Lớp 7C có 40 học sinh, Lớp 7D có 36 học sinh. Hỏi mỗi lớp
quyên góp được bao nhiêu quyển sách cũ. Biết rằng số sách quyên góp được tỉ lệ với số học
sinh của mỗi lớp và lớp 7C góp nhiều hơn lớp 7D là 8 quyển sách.
Bài 10. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số
1
3yx
:
A(1;0) ; B(-1;-2) C(3;-1) ; D(1;
1
3 )
Bài 11. Biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận và khi x= 6 thì y=4.
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x
b) Hãy biểu diễn y theo x
c)Tính giá trị của y khi x= 10
Bài 12. Biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch và khi x= 8 thì y=15.
a) Tìm hệ số tỉ lệ
b) Hãy biểu diễn y theo x
c)Tính giá trị của y khi x= 10
Bài 13. Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ đồ thì các hàm số y= -2x và y= x
II/ HÌNH HỌC:
Bài 1. Cho góc xOy, có Ot là tia phân giác. Lấy điểm A trên tia Ox, điểm B trên tia Oy sao
cho OA = OB. Vẽ đoạn thẳng AB cắt Ot tại M. Chứng minh
a) OAM = OBM;
b) AM = BM; OM AB
c) OM là đường trung trực của AB
d) Trên tia Ot lấy điểm N . Chứng minh NA = NB
Bài 2. Cho ABC vuông tại A, trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho CK = CA, từ K
kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng AC cắt đường thẳng BC tại E. Chứng mỉnh:
a) AB // KE b) C = C ; c) BC = CE
Bài 3. Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy hai điểm A, C. Trên tia Oy lấy hai điểm B,D sao
cho OA = OB, AC = BD.
a) Chứng minh: AD = BC.
b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: EAC = EBD
c) Chứng minh: OE là phân giác của góc xOy, OE CD
Bài 4. Cho ABC coù BÂ=90 0 , gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia AM lấy
điểm E sao cho ME = MA.
a) Tính C b) Chứng minh BE // AC.
Bài 5. Cho ABC, lấy điểm D thuộc cạnh BC ( D không trùng với B,C). Gọi Mlà trung
điểm của AD. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho ME= MB, trên tia đối của tia MC
lấy điểm F sao cho MF= MC. Chứng minh rằng:
a) AME = DMB; AE // BC b) Ba điểm E, A, F thẳng hàng c) BF // CE
Bài 6: Cho ABC có B = C, kẻ AH BC, H BC . Trên tia đối của tia BC lấy điểm
D, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Chứng minh:
a) AB = AC b) ABD = ACE c) ACD = ABE
d) AH là tia phân giác của góc DAE
e) Kẻ BK AD, CI AE. Chứng minh ba đường thẳng AH, BK, CI cùng đi qua một điểm.
cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường phân giác BD của góc B. Đường thảng đi qua A và vuông góc với AB cắt BC tại E
a) chứng minh tam giác BED là tam giác vuông
b) so sánh: AD và DC
c) giả sử góc C= 30 độ. tam giác ABE là tam giác gì ?vì sao?
d) vẽ tia Cx// AE cắt BD tại k. CM BA,CK và DE đồng quy
1. Cho x'x//y'y, MN cắt x'x tại M, y'y tại N. E, F thuộc y'y về 2 phía của N : NE =NF=MN.CMR:a) ME, MF là 2 tia phân giác của góc xMN, x'MN b) tam giác MEF vuông
2. Cho tam giác ABC cân tại A, trên tia đối của tia BC lấy điểm D ,E sao cho CE=BD . Nối AD, AE. So sánh góc ABD với ACE. CM tam giác ADE cân
3. CHOtam giác ABC tia phân giác góc B, C cắt nhau tại O. Qua O kẻ đường thẳng song song với BC, cắt AB tại D, cắt AC tại E. CM DE =DB +EC
4. CHO TAM GIÁC ABC VUÔNG TẠI A và góc B =60°. Cx vuông góc với BC, trên tia Cx lấy đoạn CE=CA ( CE, CA CÙNG PHÍA VỚI BC ). KÉO DÀI CB LẤY F : BF =BA. CM TAM GIÁC ABC ĐỀU VÀ 3 ĐIỂM E, A, F THẲNG HÀNG
5. Cho tam giác ABD : góc B=2D, kẻ AH vuông góc với BD (H thuộc BD ). Trên tia đối của tia BA lấy BE =BH. Đường thẳng EH cắt AD tại F. CM FH=FA =FD
6. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Trên tia AH lấy điểm D sao cho H là trung điểm của đoạn thẳng AD. Nối CD. CM CD=AB và CB là tia phân giác của góc ACD
7. CHO tam giác ABC cân tại A, đường cao BH. CMR góc BAC =2 CBH
8. Cho tam giác ABC có góc B =60, 2 tia phân giác AD và CE của tam giác cắt nhau tại I. CMR tam giác IDE cân
9. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH, HD, HE lần lượt là đường cao của tam giác AHB, AHC. trên tia đối của tia DH, EH lấy điểm M, N: DM=DB, EN =EH.CMR: a) tam giác AMN và tam giác HMN cân b) góc MAN=2BAC
Bài 6. Cho tam giác ABC vuông tại A a) Nếu AB = 9cm; BC = 15 cm. Tính AC và so sánh các góc của tam giác ABC. b) Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CA = CD , Qua D kẻ đường thẳng d vuông góc với AD. Gọi E là giao của BC và d. Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BE cắt đường thẳng d tại F. Chứng minh tam giác ABC- tam giác DEC và tam giác BEF cân. c) So sánh BF và AD d) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tam giác EFB đều
a: AC=căn 15^2-9^2=12cm
AB<AC<BC
=>góc C<góc B<góc A
b: Xét ΔABC vuông tại A và ΔDEC vuông tại D có
CA=CD
góc ACB=góc DCE
=>ΔABC=ΔDEC
=>CB=CE
Xét ΔFBE có
FC vừa là đường cao, vừa là trung tuyến
=>ΔFBE cân tại F
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho góc AKC = 600. D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với DE cắt BC tại M (M thuộc BC). Kẻ tia Cx là tia phân giác của góc ACB, qua M kẻ đường thẳng song song với AC cắt Cx tại F. Chứng minh BF vuông góc CF.
Gọi AM cắt DE tại I
Theo tính chất hình chữ nhật ADHE : \(\widehat{E_1}=\widehat{HAC}=\widehat{MBA};\widehat{A_1}=\widehat{D_1}=\widehat{AHE}=\widehat{MCA}\)
\(\Rightarrow\widehat{A_1}=\widehat{ACM}\Rightarrow\Delta ACM\)cân tại M \(\Rightarrow MA=MC\)(*)
Do \(\Delta AID\)vuông tại I suy ra
\(\widehat{DAM}+\widehat{D_1}=90^0\Leftrightarrow\widehat{DAM}+\widehat{DAH}=90^0\left(1\right)\)
\(\widehat{ABM}+\widehat{DAH}=90^0\left(2\right)\)
Từ (1) và (2) suy ra \(\widehat{DAM}=\widehat{ABM}\)
\(\Rightarrow\Delta ABM\)cân tại M \(\Rightarrow MA=MB\)(**)
Từ (*);(**) suy ra MB=MC hay M là trung điểm BC . Do MF//AC suy ra
\(\widehat{MFC}=\widehat{ACF}\)
Mà
\(\widehat{ACF}=\widehat{MCF}\Rightarrow\widehat{MFC}=\widehat{MCF}\Rightarrow\Delta MFC\)cân tại M suy ra MC=MF
Mà MB=MC suy ra \(\Delta BFC\) có FM là trung tuyến
\(FM=\frac{1}{2}BC\Rightarrow\) \(\Delta BFC\)vuông tại F hay
\(BF\perp CF\left(đpcm\right)\)
bấm nhầm gửi câu hỏi nha
cho tam giác abc vuông tại b và c= 30 độ trên cạnh ac lấy điểm e sao cho ba=ae tia phân giác a cát cạnh bc tại d
a) c/m be vuông với ac
b) tính góc adc?
c) Qua c kẻ đường thẳng vuông với đường thảng ad tại F. c/m cb là tia phận giác của góc acf
a/ Xét t/g ADE và t/g ADB có
AD : chung
\(\widehat{DAC}=\widehat{DAB}\) (GT)
AE = AB (GT)
=> t/g ADE = t/g ADB (c.g.c)
=> \(\widehat{AED}=\widehat{ABC}=90^o\)
=> DE ⊥ AC
b/ Xét t/g ABC vuông tại B
\(\widehat{C}+\widehat{BAC}=90^o\)
=> \(\widehat{BAC}=60^o\)
=> \(\widehat{DAC}=\widehat{DAB}=30^o\)
Áp dụng ddl tổng 3 góc vào t/g ADC tính được góc ADC = 60^o
Tự lãm nhé! lạnh lười
c/ Có \(\widehat{ADB}+\widehat{ADC}=180^o\)
=> \(\widehat{ADB}=60^o\)
=> \(\widehat{FDC}=\widehat{ADB}=60^o\)
Xét t/g DFC vuông tại F có
\(\widehat{FDC}+\widehat{DCF}=90^o\)
=>^DCF = ^ACB = 30^o
=> CB là pg góc ACF
Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại B và kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại C, hai đường thẳng này cắt nhâu tại D.
a) Chứng minh BD=CD
b) từ B kẻ đường thảng vuông góc với AC tại E. Chứng minh BE là tia phân giác của EBD
c) Chứng minh AD vuông góc với BC
Cho tam giác ABC vuông tại A với AC = 4cm, BC = 6cm. Kẻ tia Cx vuông góc với BC (tia Cx và điểm A nằm khác phía so với đường thẳng BC). Trên tia Cx lấy điểm D sao cho BD = 9cm. Chứng minh BD song song với AC.