Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ lớn hơn 1:
\(0,49;\,\frac{1}{{32}};\,\frac{{ - 8}}{{125}};\,\frac{{16}}{{81}};\,\frac{{121}}{{169}}\)
Trong các số sau,số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng luỹ thừa):
8,16,20,27,60,64,81,90,100
8=2^3
16=4^2
27=3^3
64=8^2
81=9^2
100=10^2
vay cac so co dang luy thua cua 1 so tu nhien lon hon 1 la :8 , 16 , 27 , 64, 81 , 100.
các số dạng lũy thừa của 1 số tự nhiên lớn hơn 1 là:8,16,27,64,81,100
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ khác 1: 125; -125; 27; -27
Viết các tích sau dưới dạng 1 lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
49.81
169 = 132
256 = 28
361 = 192
Trong các số sau, số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (Chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng luỹ thừa), hãy nêu ra những luỹ thừa ứng với mỗi số: 8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100
\(8=\left(\sqrt{8}\right)^2\)
\(16=4^2\)
\(20=\left(\sqrt{20}\right)^2\)
\(27=\left(\sqrt{27}\right)^2\)
\(60=\left(\sqrt{60}\right)^2\)
\(64=8^2\)
\(81=9^2\)
\(90=\left(\sqrt{90}\right)^2\)
\(100=10^2\)
Vì các số trên là lũy thừa lớn hơn 1 của các số tự nhiên nên ...(trả lời)
8 = 23
16 = 24 hoặc 42
27 = 33
60 = không thể
64 = 82 hoặc 26 hoặc 43
81 = 92 hoặc 34
90 = không thể
100 = 102
thiếu cái gì thì ns nhé
Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ:
a) \(\sqrt {{2^3}} \);
b) \(\sqrt[5]{{\frac{1}{{27}}}}\);
c) \({\left( {\sqrt[5]{a}} \right)^4}\).
\(a,\sqrt{2^3}=2^{\dfrac{3}{2}}\\ b,\sqrt[5]{\dfrac{1}{27}}=\sqrt[5]{3^{-3}}=3^{-\dfrac{3}{5}}\\ c,\left(\sqrt[5]{a}\right)^4=\sqrt[5]{a^4}=a^{\dfrac{4}{5}}\)
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0
a) \(8=2^3\)
\(16=4^2\)
\(27=3^3\)
\(81=9^2\)
\(100=10^2\)
b) \(1000=10^3\)
\(1,000,000=10^6\)
\(1,000,000,000=10^9\)
100.000 } 12 chữ số 0 = 10^12
Trong các số sau số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 ( chú ý rằng có nhiều số viết dưới dạng lũy thừa )
8,16,20,27,60,64,81.90.100
trong các số sau số nào là lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa ) :
8,16,20,27,60,64,81,90,100