Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết

Đồng nghĩa với từ ước mơ: ao ước, hoài bão, mong ước, khát vọng

Đặt câu:

Mong ước lớn nhất của tôi hiện tại là về kịp gặp ông nội lần cuối.

Tuổi 20 tôi đến đây mang theo nhiều khát vọng thanh xuân.

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
27 tháng 9 2023 lúc 23:05

- Từ có nghĩa giống với từ trông: Nhìn, ngắm, xem,...

- Đặt câu: 

+ Các cậu bé đang chăm chú xem xiếc.

+ Cả nhà cùng ngắm pháo hoa.

+ Anh Hùng đang nhìn cô giáo giảng bài.

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
animepham
26 tháng 9 2023 lúc 7:48

Từ có nghĩa giống với từ hăng hái : nhiệt tình, tích cực,...

Từ có nghĩa giống với từ can đảm : mạnh mẽ, dũng cảm,gan dạ,anh dũng,..

Đặt câu : 

Bạn Nhật rất tích cực dơ tay trả lời câu hỏi của giáo viên.

Chị Võ Thị Sáu là một người chiến sĩ dũng cảm.

Bình luận (0)
**Sao Diêm Dương**
Xem chi tiết
Hoàng Trần Mai
2 tháng 5 2019 lúc 21:24

Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng

Từ trái nghĩa : ko thận trọng

Đặt câu:

- Bạn A là một người cẩn trọng.

- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.

Bình luận (0)
tran huy vu
2 tháng 5 2019 lúc 21:33

Từ đồng nghĩa: Cẩn thận

Từ trái nghĩa: Cẩu thả

Đặt câu:

- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi

- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình

Bình luận (0)
Eto yoshimura
29 tháng 11 2020 lúc 11:17

_Ví dụ cho từ " thật lòng "

Từ đồng nghĩa : thật thà 

Từ trái nghĩa : giả dối

Thật thà là một phẩm chất tốt.

Giải dối mãi mãi chẳng ai tin cậy. 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
29 tháng 9 2023 lúc 20:39

- Màu sắc: hoa xoan tím, giọt nắng trong veo, cỏ xanh với nắng, vàng cánh ong, hoa vải đơm trắng.

- Hương vị: gió thơm hương lá, thơm lừng bên sông.

- Âm thanh: dế mèn hắng giọng, chim ríu rít, mùa xuân đang nói, xôn xao, thầm thì

- Sự chuyển động: mưa giăng trên đồng, hoa xoan theo gió, nụ xòe tay hứng, chim chuyền trong vòm lá, hoa cải rung vàng cánh ong.

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
26 tháng 9 2023 lúc 22:13

- Màu sắc: trắng muốt, xanh thẫm, đỏ chói.

- Âm thanh: róc rách, rì rào, xào xạc

- Hình dáng: nhỏ xíu, to lớn, cao to

- Hương vị: ngọt lim, chua lét, đắt ngắt

Đặt câu:

- Chú mèo có bộ lông trắng muốt.

- Tiếng suối chảy róc rách.

- Hạt đỗ nhỏ xỉu.

- Quả xoài vừa chín mới ngọt lim làm sao!

Bình luận (0)
le thi tra my
Xem chi tiết
Trần gia linh
5 tháng 5 2018 lúc 17:01

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

Bình luận (0)
Nguyễn Công Tỉnh
5 tháng 5 2018 lúc 16:50

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Mai Anh
5 tháng 5 2018 lúc 16:57

mênh mông: ĐN: bát ngát

                     TN: chật hẹp

Bình luận (0)
tran ngoc minh anh
Xem chi tiết
❤  Hoa ❤
7 tháng 6 2018 lúc 10:11

đồng nghĩa vs từ đẹp : xinh gái , dễ thương , xinh ,...

đồng nghĩa vs từ học tập : học hành , ...

đồng nghĩa vs từ to lớn : bao la , mênh mông , rộng lớn ,...

đặt câu :

Cô ấy rất dễ thương .

Mình nên học hành chăm chỉ .

Đất nước ta thật Bao la .

hok tốt

Bình luận (0)
Lê Hoàng Minh
7 tháng 6 2018 lúc 10:11

đẹp=dễ thương

to lớn=bự

học tập=học hành

bạn gái ấy rất xinh đẹp

con voi này rất bự

bạn ấy học hành rất chăm chỉ

Bình luận (0)
lê trường an
7 tháng 6 2018 lúc 10:25

đẹp => xấu

to lớn => nhỏ bé 

học hành => học hành

Bình luận (0)
Võ Trung Tiến
Xem chi tiết