Tìm từ có nghĩa giống với mỗi từ dưới đây và đặt câu với một từ tìm được.
Từ ngữ nào dưới đây có nghĩa giống với từ ước mơ? Đặt câu với 2 trong số các từ tìm được.
Đồng nghĩa với từ ước mơ: ao ước, hoài bão, mong ước, khát vọng
Đặt câu:
Mong ước lớn nhất của tôi hiện tại là về kịp gặp ông nội lần cuối.
Tuổi 20 tôi đến đây mang theo nhiều khát vọng thanh xuân.
Tìm thêm từ có nghĩa giống với từ trông và đặt một câu với từ vừa tìm được.
- Từ có nghĩa giống với từ trông: Nhìn, ngắm, xem,...
- Đặt câu:
+ Các cậu bé đang chăm chú xem xiếc.
+ Cả nhà cùng ngắm pháo hoa.
+ Anh Hùng đang nhìn cô giáo giảng bài.
Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái, can đảm và đặt câu với những từ em tìm được.
Từ có nghĩa giống với từ hăng hái : nhiệt tình, tích cực,...
Từ có nghĩa giống với từ can đảm : mạnh mẽ, dũng cảm,gan dạ,anh dũng,..
Đặt câu :
Bạn Nhật rất tích cực dơ tay trả lời câu hỏi của giáo viên.
Chị Võ Thị Sáu là một người chiến sĩ dũng cảm.
7.Tìm một từ cùng nghĩa và một từ trái nghĩa với từ thận trọng đặt câu với mỗi từ vừa tìm được
từ cùng nghĩa:
từ trái nghĩa
đặt câu
Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng
Từ trái nghĩa : ko thận trọng
Đặt câu:
- Bạn A là một người cẩn trọng.
- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.
Từ đồng nghĩa: Cẩn thận
Từ trái nghĩa: Cẩu thả
Đặt câu:
- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi
- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình
_Ví dụ cho từ " thật lòng "
Từ đồng nghĩa : thật thà
Từ trái nghĩa : giả dối
Thật thà là một phẩm chất tốt.
Giải dối mãi mãi chẳng ai tin cậy.
Tìm từ ngữ có nghĩa giống với từ quê hương. Đặt câu với từ ngữ tìm được.
- Màu sắc: hoa xoan tím, giọt nắng trong veo, cỏ xanh với nắng, vàng cánh ong, hoa vải đơm trắng.
- Hương vị: gió thơm hương lá, thơm lừng bên sông.
- Âm thanh: dế mèn hắng giọng, chim ríu rít, mùa xuân đang nói, xôn xao, thầm thì
- Sự chuyển động: mưa giăng trên đồng, hoa xoan theo gió, nụ xòe tay hứng, chim chuyền trong vòm lá, hoa cải rung vàng cánh ong.
Tìm từ để hoàn thiện sơ đồ dưới đây rồi đặt câu với một từ tìm được trong mỗi nhóm.
- Màu sắc: trắng muốt, xanh thẫm, đỏ chói.
- Âm thanh: róc rách, rì rào, xào xạc
- Hình dáng: nhỏ xíu, to lớn, cao to
- Hương vị: ngọt lim, chua lét, đắt ngắt
Đặt câu:
- Chú mèo có bộ lông trắng muốt.
- Tiếng suối chảy róc rách.
- Hạt đỗ nhỏ xỉu.
- Quả xoài vừa chín mới ngọt lim làm sao!
hãy tìm một từ đồng nghĩa từ trái nghĩa với mỗi từ sau đây . mênh mông, mập mạp , mạnh khỏe , vui tươi , hiền lành . đặt câu với một cặp từ vừa tìm được
Từ đồng nghĩa của:
mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông
mập mạp là bậm bạp
mạnh khỏe là mạnh giỏi
vui tươi là tươi vui
hiền lành là hiền từ
Từ trái nghĩa của
mênh mông là chật hẹp
mập mạp là gầy gò
mạnh khỏe là ốm yếu
vui tươi là u sầu,u buồn
hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn
Đặt câu:
Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành
mênh mông><chật hẹp
mập mạp ><gầy gò
mạnh khỏe ><yếu ớt
vui tươi><buồn chán
hiền lành><Đanh đá
mênh mông: ĐN: bát ngát
TN: chật hẹp
Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây : đẹp , to lớn , học tập và hãy đặt câu với một cặp từ đồng nghĩa
đồng nghĩa vs từ đẹp : xinh gái , dễ thương , xinh ,...
đồng nghĩa vs từ học tập : học hành , ...
đồng nghĩa vs từ to lớn : bao la , mênh mông , rộng lớn ,...
đặt câu :
Cô ấy rất dễ thương .
Mình nên học hành chăm chỉ .
Đất nước ta thật Bao la .
hok tốt
đẹp=dễ thương
to lớn=bự
học tập=học hành
bạn gái ấy rất xinh đẹp
con voi này rất bự
bạn ấy học hành rất chăm chỉ
đẹp => xấu
to lớn => nhỏ bé
học hành => học hành
Câu 1: Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây; Chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm từ.
a) Cắt, thái, ...
b) Chăm chỉ,...
Câu 2: Cho 4 thành ngữ có chứa cặp từ trái nghĩa.
Câu 3: Với mỗi từ, hãy đặt 1 câu để phân biệt các từ đồng âm: Giá, chín. (Lưu ý mỗi một câu có 2 từ đồng âm)
Câu 4: Chép lại khổ thơ cuối của bài thơ Tiếng gà trưa. Qua đó em hãy cho biết người chiến sĩ đi chiến đấu vì điều gì?