Một vật chuyển động tròn với tốc độ không đổi. Các đại lượng: tốc độ, động năng, động lượng, lực hướng tâm, gia tốc hướng tâm (theo cả độ lớn và chiều) thay đổi như thế nào khi vật chuyển động trên đường tròn quỹ đạo?
Câu nào sai ?
Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
A. đặt vào vật chuyển động tròn.
B. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn.
C. có độ lớn không đổi.
D. có phương và chiều không đổi.
Cho em hỏi bài này sẽ làm như nào ạ
Một vật khối lượng 200g chuyển động trên quỹ đạo tròn bán kính 50 cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Tính:
a. Tốc độ góc, tốc độ dài.
b. Gia tốc hướng tâm của vật.
c. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng dụng lên vật.
a. Tốc độ góc: \(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=\dfrac{2\pi}{0,2}=10\pi\)(rad/s)
Tốc độ dài: \(v=\omega R=10\pi.50.10^{-2}=5\pi\) (m/s)
b. Gia tốc hướng tâm của vật: \(a_{ht}=\dfrac{v^2}{R}=\dfrac{\left(5\pi\right)^2}{50.10^{-2}}=50\pi^2\) (m/s2)
c. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là: \(F_{ht}=ma_{ht}=200.10^{-3}.50\pi^2=10\pi^2N\)
Dưới tác dụng của lực F → có độ lớn và hướng không đổi, một vật có khối lượng m sẽ chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a. Khi thay đổi khối lượng của vật thì
A. gia tốc a của vật không đổi
B. vận tốc v của vật không đổi.
C. gia tốc của vật có độ lớn thay đổi
D. tính chất chuyển động của vật thay đổi.
Chọn đáp án C
? Lời giải:
+ Dưới tác dụng của lực F có độ lớn và hướng không đôi, một vật có khối lượng m sẽ chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a. Khi thay đổi khối lượng của vật thì gia tốc của vật có độ lớn giảm.
một vật chuyển động tròn đều trên một đường tròn với tốc độ góc w thì vật có gia tốc Hướng Tâm là a. Nếu vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là 2w trên cùng đường tròn đó thì vật có gia tốc hướng tâm là
Vật chuyển động tròn đều trên một đường tròn có \(R\) không đổi.
Nếu vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là \(2\omega\) trên cùng đường tròn đó (cùng \(R\)) thì gia tốc hướng tâm là:
\(a'_{ht}=R\cdot\omega'^2=R\cdot\left(2\omega\right)^2=R\cdot4\omega^2\)
Mà \(a_{ht}=R\cdot\omega^2\)
\(\Rightarrow a'_{ht}=4a_{ht}\)
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T = 2 π s , vật có khối lượng m. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật có gia tốc - 2 c m / s 2 thì một vật có khối lượng m 1 m = 2 m 1 chuyển động với tốc độ 3 3 c m / s dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m, có hướng làm lò xo nén lại. Quãng đường mà vật m đi được từ lúc va chạm đến khi vật m đổi chiều chuyển động là
A. 6,5cm
B. 2cm
C. 4cm
D. 6cm
Đáp án D.
Gọi v 0 , v 01 là vận tốc vật m, m 1 ngay khi trước va chạm; v, v 1 là vận tốc vật m, m 1 ngay khi sau va chạm.
– Vì va chạm đàn hồi nên áp dụng định luật bảo toàn động lượng và động năng, ta có:
– Biên độ dao động của vật m sau va chạm:
– Quãng đường mà vật m đi được từ lúc va chạm đến khi vật m đổi chiều chuyển động chính là quãng đường vật m đi được từ vị trí va chạm đến vị trí biên âm (hình vẽ):
Trong chuyển động thẳng chậm dần đều động lượng của vật
a ngược hướng với gia tốc.
b ngược hướng với hướng chuyển động.
c độ lớn không đổi.
d cùng hướng với gia tốc.
Trong chuyển động thẳng chậm dần đều động lượng của vật
a ngược hướng với gia tốc.
b ngược hướng với hướng chuyển động.
c độ lớn không đổi.
d cùng hướng với gia tốc.
Một vật khối lượng m = 1 kg đang chuyển động trên đường nằm ngang không ma sát, với tốc độ v0 thì chịu tác dụng của lực F, lực F có độ lớn 6 N và ngược hướng với chuyển động của vật. Chiều dương là chiều chuyển động. Gia tốc của vật bằng
A. -6 m / s 2
B. 3 m / s 2
C. -3 m / s 2
D. 6 m / s 2
1.Trong chuyển động thẳng biến đổi đều
A. Véc tơ gia tốc của vật có hướng không đổi, độ lớn thay đổi
B. Véc tơ gia tốc của vật có hướng thay đổi, độ lớn không đổi
C. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn thay đổi
D. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn không đổi
2. Chọn câu đúng
A. Gia tốc của chuyển động nhanh dần đều lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều
B. Chuyển động nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.
C. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi
D. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều tăng, giảm đều
1.Trong chuyển động thẳng biến đổi đều
A. Véc tơ gia tốc của vật có hướng không đổi, độ lớn thay đổi
B. Véc tơ gia tốc của vật có hướng thay đổi, độ lớn không đổi
C. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn thay đổi
D. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn không đổi
2. Chọn câu đúng
A. Gia tốc của chuyển động nhanh dần đều lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều
B. Chuyển động nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.
C. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi
D. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều tăng, giảm đều
Bài 1: Hai lực cân bằng là hai lực có những tính chất:
A. Cùng phương, chiều và độ lớn
B. Cùng phương, ngược chiều và cùng độ lớn
C. Khác phương, chiều nhưng cùng độ lớn
D. Cùng phương, chiều nhưng độ lớn khác nhau.
Bài 2: Quán tính và lực quán tính của vật chỉ có khi vật đó đang thực hiện
A. Chuyển động chạy vòng tròn B. Chuyển động thẳng
C. Các dạng chuyển động D. Đang chuyển động và bị tác động làm thay đổi vận tốc.
Bài 3: Khi một vật đang chuyển động thẳng đều, tác dụng hai lực cân bằng vào nó thì có hiện
tượng nào xảy ra
A. Vật vẫn chuyển động thẳng đều như cũ B. Vật chuyển động nhanh hơn
C. Vật chuyển động chậm hơn D. Vật thay đổi quỹ đạo của chuyển động
Bài 4: Một vật được kéo ngang trên mặt đất một quãng đường s, công cơ học của trọng lượng vật
P sinh ra là:
A. A = P.s B. A = – P.s C. A = F.v D. 0
Bài 5: Lực ma sát được sinh ra khi nào và điểm đặt ở đâu?
A. Khi vật chuyển động hoặc có xu hướng chuyển động trên bề mặt vật khác và điểm đặt ở đáy
của vật tại điểm tiếp xúc.
B. Chỉ khi vật đứng yên và đặt tại trọng tâm của vật
C. Chi khi vật chuyển động và đặt tại đáy của vật
D. Khi vật có xu hướng chuyển động và đặt tại điểm tiếp xúc.
Bài 6: Khi một vật đứng yên, sau đó bị tác động và chuyển động, tại điểm tiễp xúc giữa hai vật,
lực ma sát này sinh ra có tính chất:
A. Luôn có một giá trị không thay đổi
B. Giá trị thay đổi tuỳ thuộc và chuyển động
C. Giá trị bằng 0 khi thay đổi dạng chuyển động.
D. Khi thay đổi dạng chuyển động giá trị luôn tăng dần.
Bài 7: Khi một bánh xe ô tô lăn trên đường, lực ma sát lăn tác dụng lên bánh xe sẽ được biểu
diễn:
A. Là một lực tại điểm tiếp xúc bánh xe, ngược hướng chuyển động
B. Là một lực tại điểm tiếp xúc, hướng ra ngoài tâm bánh xe
C. Một lực tại điểm tiếp xúc và một điểm tại trọng tâm bánh xe
D. Là một lực tại điểm tiếp xúc bánh xe, cùng hướng chuyển động