Trong phần mềm GeoGebra, khi gõ lệnh Slove [ 2x – 2=0] kết quả đưa ra là gì?
A. { x= 2}
B. { x = 1}
C. { x=3 }
D. {x =4}
Trong phần mềm GeoGebra, khi gõ lệnh Slove [ 2x – 2=0] kết quả đưa ra là gì?
A. { x= 2}
B. { x = 1}
C. { x=3 }
D. {x =4}
Cú pháp: Solve[< phương trình x>] hoặc Solve[< bất phương trình x>] cho kết quả là các nghiệm của phương trình hoặc bất phương trình. Nên nghiệm của phương trình 2x- 2= 0 → x =1.
Đáp án: B
Câu 46: Em hãy chuyển đổi biểu thức; ax – bx -c sang biểu thức trong phần mềm bảng tính?
A. a*x – b*x – c B. a*x – bx – c
C. a*x – b*x – c D. a*x – b*x – c
Câu 47: Trong phần mềm bảng tính nếu nhập: 3<>2 thì sẽ cho kết quả là gì?
A. 1 B. 2 C. TRUE D. FALSE
Câu 48: Trong phần mềm bảng tính nếu nhập: b<>b thì sẽ cho kết quả là gì?
A. 1 B. 2 C. TRUE D. FALSE
Câu 49: Trong phần mềm bảng tính nếu nhập: 3< 4 thì sẽ cho kết quả là gì?
A. 1 B. 2 C. TRUE D. FALSE
Câu 50: Trong phần mềm bảng tính nếu nhập: 3 > 4 thì sẽ cho kết quả là gì?
A. 1 B. 2 C. TRUE D. FALSE
Câu 51: Cú pháp của hàm tính trung bình cộng là?
A. =SUM(a,b,c,...) B. =AVERAGE(a,b,c,…)
C. =MAX(a,b,c,…) D. =MIN(a,b,c,…)
Câu 52: Cú pháp của hàm tính tổng là?
A. =SUM(a,b,c,...) B. =AVERAGE(a,b,c,…)
C. =MAX(a,b,c,…) D. =MIN(a,b,c,…)
Câu 53: Cú pháp của hàm tìm giá trị nhỏ nhất là?
A. =SUM(a,b,c,...) B. =AVERAGE(a,b,c,…)
C. =MAX(a,b,c,…) D. =MIN(a,b,c,…)
Câu 54: Cú pháp của hàm tìm giá trị lớn nhất là?
A. =SUM(a,b,c,...) B. =AVERAGE(a,b,c,…)
C. =MAX(a,b,c,…) D. =MIN(a,b,c,…)
Câu 55: Trong phần mềm bảng tính Sheet Area là gì?
A. Thanh công cụ truy cập nhanh B. Thanh tiêu đề
C. Vùng làm việc D. Hộp tên.
Câu 56: Thanh công cụ để chỉ tên tập tin đang hoạt động là?
A. Qicck Access Toolbar B. Ribbon
C. Tilte Bar D. Name Box
Câu 46: A
Câu 47: B
Câu 51: B
Câu 52: A
Câu 53: D
Câu 54: C
Câu 55: A
Hãy đưa ra kết quả trong đoạn lệnh:
x:=1; While x<=5 do write(‘Hoa hau’);
A. x:=1
B. X>=5
C. Hoa hau
D. Không có kết quả.
Vì x= 1<5 nên sẽ thực hiện câu lệnh write(‘Hoa hau’); → kết quả ra màn hình là nội dung trong dấu nháy đơn.
Đáp án: C
1. Kết quả của câu lệnh >>>float(‘1+2+3+4+5’) là: ……………………….
2. Kết quả của câu lệnh >>>str(3+5+6) là: ……………………….
3. Kết quả của biểu thức 100%4== 0 là: ……………………….
4. Kết quả của dòng lệnh sau là ………
>>> x, y, z = 10, “10”, 10
>>> type(z)
5. Kiểu của biểu thức “34 + 28 – 45 ” là:.....
6. Kết quả của câu lệnh >>>str(3+4//3) là :………………
7. Cho x = True, y = False. Cho biết giá trị của biểu thức not((x or y ) and x )....
8. Kết quả của câu lệnh >>>int(‘123.45’) là: ……………………….
9. Kết quả của câu lệnh >>> b= 3>5 là: ……………………….
Kết quả của câu lệnh >>>float(‘1+2+3+4+5’) là: 0.0
Kết quả của câu lệnh >>>str(3+5+6) là: "14"
Kết quả của biểu thức 100%4== 0 là: True
Kết quả của dòng lệnh sau là <class 'int'>
Kiểu của biểu thức “34 + 28 – 45 ” là:. <class 'str'>
Kết quả của câu lệnh >>>str(3+4//3) là : "3.0"
Cho x = True, y = False. Cho biết giá trị của biểu thức not((x or y ) and x ) False
Kết quả của câu lệnh >>>int(‘123.45’) là: ValueError: invalid literal for int() with base 10: '123.45'
Kết quả của câu lệnh >>> b= 3>5 là: False
Ngoài ra, đối với câu lệnh thứ 8, khi gán giá trị từ một chuỗi có dấu thập phân cho một biến kiểu số nguyên, sẽ xảy ra lỗi ValueError: invalid literal for int() with base 10: '123.45' vì nó không thể chuyển đổi được giá trị có dấu thập phân thành số nguyên.
Câu 1: Trình bày các bước để đo khoảng cách giữa hai vị trí trên bản đồ?
Câu 2: Sử dụng lệnh tính toán đã học trong phần mềm Geogebra
A. Cho: p(x)=2x + 1 và p(x)= 2x2 + x +1
Định nghĩa p(x) và q(x)
Tính:p(x).q(x)
Giải phương trình p(x) và vẽ đồ thị q( x)
Cho các lệnh sau?
X=10
Y=15
Y=X
X=X+Y
Y=X
Sau khi thực hiện câu lệnh print(Y). Kết quả được in ra là gì?
Cho các biểu thức, đa thức, đồ thị và phương trình
a. \(\dfrac{1}{3}\)+\(\dfrac{5}{6}\)-\(\dfrac{1}{7}\) b. y = -3x + \(\dfrac{1}{5}\) c. 2x - 1 = 0 d. P(x)= 5x-11
Em hãy sử dụng các lệnh thích hợp đã học trong phần mềm Geogebra để mô tả cách giải các bài toán trên, sao cho khi ta gõ vào cửa sổ dòng lệnh của chương trình sẽ cho kết quả đúng.
Thank you !!!
Hãy đưa ra kết quả trong đoạn lệnh:
x:=10; While x<=8 do
write(‘a’);
write(‘b’);
A. x=6
B. b
C. a
D. x:=6
1. Kết quả (x+1/2)^2 =
A. x^2+2x+1/4 B. x^2-x+1/4 C. x^2+x+1/4 D. x^2+x+0,2-1/3x)(0,21/2
2. Kết quả (x^2+2y)^2 bằng
A. 1/4+4y^2 B. 1/4+4y+4y^2 C. 1/4+2y+4y^2 D. 1/4+2y+2y^2
3. Kết quả phép tính (1/2x-0,5)^2 là
A. 1/2x^2-1/2x+0,25 B. 1/4x^2-0,25 C. 1/2x^2-0,25x+0,5 D. 1/4x^2-0,5x+0,25
4. Kết quả (0,2-1/3x)(0,2+1/3x)
A. 1/2x^2-1/2x+0,25 B. 1/4x^2-0,25 C. 1/2x^2-0,5x+2,5 D. Tất cả đều sai
5. Viết dưới dạng bình phương tổng x^2+2x+1 là:
A. (x+2)^2 B. (x+1)^2 C. (2x+1)^2 D. Tất cả đều sai
6. Kết quả (100a+5)^2 bằng
A. 100a^2+100a+25 B. 100a+100a+25 C. 100a^2-100a+25 D. 100a-100a+25
7. Kết quả thực hiện phép tính (2x-1/3)^2
A. 8x^3-1/27 B. 8x^2-2x^2+2/3x-1/27
8. Kết quả (1/2x-3)^2 =
9. Với x=6 giá trị của đa thứcx^3+12x^2+48x+64 là
A. 900 B. 1000 C. 3000 D. Khác
10. Khi phân tích đa thức x^2-x kết quả là
A. x^2-x=x+1 B. x^2-x=x(x+1) C. x^2-x=x D. x^2-x=x^2(x+1)
1. Kết quả (x+1/2)^2 =
A. x^2+2x+1/4
B. x^2-x+1/4
C. x^2+x+1/4
D. x^2+x+0,2-1/3x)(0,21/2
2. Kết quả (x^2+2y)^2 bằng
A. 1/4+4y^2
B. 1/4+4y+4y^2
C. 1/4+2y+4y^2
D. 1/4+2y+2y^2
3. Kết quả phép tính (1/2x-0,5)^2 là
A. 1/2x^2-1/2x+0,25
B. 1/4x^2-0,25
C. 1/2x^2-0,25x+0,5
D. 1/4x^2-0,5x+0,25
4. Kết quả (0,2-1/3x)(0,2+1/3x)
A. 1/2x^2-1/2x+0,25
B. 1/4x^2-0,25
C. 1/2x^2-0,5x+2,5
D. Tất cả đều sai
5. Viết dưới dạng bình phương tổng x^2+2x+1 là:
A. (x+2)^2
B. (x+1)^2
C. (2x+1)^2
D. Tất cả đều sai
6. Kết quả (100a+5)^2 bằng
A. 100a^2+100a+25
B. 100a+100a+25
C. 100a^2-100a+25
D. 100a-100a+25
7. Kết quả thực hiện phép tính (2x-1/3)^2
A. 8x^3-1/27
B. 8x^2-2x^2+2/3x-1/27
8. Kết quả (1/2x-3)^2 = \(\frac{1}{4}x^2-3x+9\)
9. Với x=6 giá trị của đa thứcx^3+12x^2+48x+64 là
A. 900
B. 1000
C. 3000
D. Khác
10. Khi phân tích đa thức x^2-x kết quả là
A. x^2-x=x+1
B. x^2-x=x(x-1)
C. x^2-x=x
D. x^2-x=x^2(x+1)
(Python)
1. Cho câu lệnh: x=1234. Kiểu của biến x là gì?
a. integer b. float c. bool d. đáp án khác.
2. Cho câu lệnh sau: x='12345'+'6789'. Hỏi output của lệnh là gì (kết quả)?
a. 19134 b.123456789 c.'123456789' d.'19134'