Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Toru
30 tháng 8 2023 lúc 20:43

1. a

2. c

3. b

Đạt Đỗ
Xem chi tiết
Bagel
16 tháng 4 2023 lúc 22:55

 1. What will life in the future be like?

Life in the future will be far better than it is today

2. Will people be able to live in a cleaner or dirtier environment? 

People will be able to live in a cleaner environment

3. Will robots be able to do most of the work in factories for us? 

Yes, they will

4. Why won't there be any traffic jams?

Because more people will be able to work from home on computers

5. Will robots be able to talk to people? 

Yes, they will

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 12 2018 lúc 3:25

Đáp án B.

Key word: public parking lots, future.

Clue: 1. “Public parking spots on the street or in commercial lots will need to be equipped with devices that allow drivers to charge their batteries while they stop, dine, or attend a concert.”: Những điểm đ xe công cộng trên đường hay những lô đất thương mại sẽ cần được trang bị những thiết bị cho phép lái xe sạc pin khi họ dừng xe, ăn tối hoặc đi đến một buổi hòa nhạc.

  2. “Public charging facilities will need to be as common as today's gas stations”: Những thiết bị hỗ trợ sạc công cộng phải phố biến như trạm xăng ngày nay.

Phân tích đáp án:

  A. more convenient than they are today: tiện lợi hơn ngày nay.

  B. equipped with charging devices: trang bị với thiết bị sạc.

   C. much larger than they are today: lớn hơn ngày nay.

  D. as common as today's gas stations: sẽ phổ biến như trạm xăng ngày nay.

Ta thấy đáp án B hoàn toàn phù hợp với nội dung của clue. Đáp án D sai vì public charging facilities mới có đặc điểm này chứ không phải là public parking spots. Các đáp án A và C không có thông tin tương xứng trong bài.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 5 2017 lúc 3:23

Đáp án B.

Keyword: public parking, future.

Clue:

1. “Public parking spots on the street or in commercial lots will need to be equipped with devices that allow drivers to charge their batteries while they stop, dine, or attend a concert.”: Những điểm đỗ xe công cộng trên đường hay những lô đất thương mại sẽ cần được trang bị những thiết bị cho phép lái xe sạc pin khi họ dừng xe, ăn tối hoặc đi đến một buổi hòa nhạc.

2. “Public charging facilities will need to be as common as today’s gas stations”: Những thiết bị hỗ trợ sạc công cộng phải phổ biến như trạm xăng ngày nay.

Phân tích đáp án:

A. more convenient than they are today: tiện lợi hơn ngày nay.

B. equipped with charging devices: trang bị với thiết bị sạc.

C. much larger than they are today: lớn hơn ngày nay.

D. as common as today’s gas stations: sẽ phổ biến như trạm xăng ngày nay.

Ta thấy đáp án B hoàn toàn phù hợp với nội dung của clue.

Đáp án D sai vì public charging facilities mới có đặc điểm này chứ không phải là public parking spots. Các đáp án A và C không có thông tin tương xứng trong bài.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 8 2017 lúc 13:07

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Theo đoạn văn, các bãi đậu xe công cộng của tương lai sẽ

A. lớn hơn nhiều so với ngày nay                                  B. thuận tiện hơn so với ngày nay

C. phổ biến như các trạm xăng ngày nay                                                        D. được trang bị với các thiết bị sạc

Thông tin: Public parking spots on the street or in commercial lots will need to be equipped with devices that allow drivers to charge their batteries while they stop, dine, or attend a concert.

Tạm dịch: Các điểm đỗ xe công cộng trên đường phố hoặc trong các lô thương mại sẽ cần được trang bị các thiết bị cho phép người lái sạc pin trong khi họ dừng lại, ăn tối hoặc tham dự buổi hòa nhạc.

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 4 2018 lúc 10:04

Đáp án C.

Key word: foresee, best be replaced with

Clue: “Although electric vehicles will not be truly practical until a powerful, compact battery or other dependable source of current is available, transportation experts foresee a new assortment of electric vehicles entering everyday life: shorter-range commuter electric cars, three-wheeled neighborhood cars, electric delivery vans, bikes, and trolleys”: Mặc dù xe điện sẽ không hoàn toàn khả thi/thực tế cho đến khi chúng ta tìm ra một loại pin mạnh và ... hoặc nguồn năng lượng điện khác mà chúng ta có thế trong mong vào. Các chuyên gia về giao thông ... được một loạt những phương tiện chạy điện mới sẽ có mặt trong cuộc sống của chúng ta như: ô tô điện di chuyển ngắn hơn, ô tô ba bánh trong khu phổ, xe tải điện chở hàng, xe đạp, và xe đy.

Phân tích đáp án:

  A. count on: phụ thuộc, trông cậy vào

  B. invent: sáng chế ra

  C. imagine: tưởng tượng

  D. rely on: phụ thuộc vào

Ta thấy rằng các phương tiện ở câu 2 của clue đều chưa xuất hiện ở hiện tại và chúng là những gì có thể sẽ được sử dụng trong tương lai. Vậy đáp án là C.

FOR REVIEW

Các em có thể phân tích cấu trúc từ vựng để đoán nghĩa từ “foresee” Ta có “fore” xuất hiện trong các từ: forehead (trán), forefront (hàng đu, tiên tuyến), before (trước)... và nghĩa của từ này được hiểu chung là phân trước, có trước.

“see” có nghĩa là nhìn, kết hợp với “fore” ta có thể đoán được từ “foresee” có nghĩa là nhìn trước, đoán trước, dự kiến trước.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 1 2019 lúc 6:21

Đáp án C.

Keyword: foresee, best be replaced with

Clue: “Although electric vehicles will not be truly practical until a powerful, compact battery or other dependable source of current is available, transport experts foresee a new assortment of electric vehicles entering everyday life: shorter-range commuter electric cars, three-wheeled neighborhood cars, electric delivery vans, bikes and trolleys”: Mặc dù xe điện sẽ không hoàn toàn khả thi/thực tế cho đến khi chúng ta tìm ra một loại pin mạnh và … hoặc nguồn năng lượng điện khác mà chúng ta có thể  trông mong vào. Các chuyên gia về giao thông … được một loạt những phương tiện chạy điện mới sẽ có mặt trong cuộc sống của chúng ta như: ô tô điện di chuyển trong đoạn đường ngắn hơn, ô tô ba bánh trong khu phố, xe tải điện chở hàng, xe đạp, và xe đẩy.

Phân tích đáp án:

A. count on: phụ thuộc, trông cậy vào

B. invent: sáng chế ra

C. imagine: tưởng tượng

D. rely on: phụ thuộc vào

Ta thấy rằng các phương tiện ở câu 2 của clue đều chưa xuất hiện  ở hiện tại và chúng là những gì có thể sẽ được sử dụng trong tương lai. Vậy đáp án là C.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 9 2017 lúc 7:15

Đáp án C.

Key word: vehicles, mentioned, except.

Clue: 1. “electric vehicles entering everyday life: shorter-range commuter electric cars, three-wheeled neighborhood cars, electric delivery vans, bikes, and trolleys.”: những phương tiện dùng điện được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày như: ô tô điện di chuyển ngắn hơn, ô tô ba bánh trong khu phố, xe tải điện chở hàng, xe đạp, và xe đẩy.

2. “Planners foresee electric shuttle buses, trains, buses”: những nhà hoạch định chính sách có thế ... những xe buýt điện con thoi, tàu hỏa và xe buýt.

Phân tích đáp án:

  A. vans: xe tải - có trong clue 1.

  B. trains: tàu lửa - có trong clue 2.

  C. planes: máy bay - không có trong bài.

  D. trolleys: xe đẩy - trong clue 1.

Đề bài yêu cầu tìm phương tiện không được đề cập đến trong bài, do đó đáp án chính xác là c.

MEMORIZE

- foresee (v): tiên đoán, dự đoán

Tiền tố “fore” có nghĩa là đi trước, làm trước cái gì

- foretell (v): nói trước, đoán trước; báo hiệu trước

- forecast (v): dự báo

- forebode (v): báo trước, báo điểm

- foredoom (v): kết tội trước, phán quyết trước

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 12 2017 lúc 13:09

Đáp án C.

Keyword: vehicles, mentioned, except.

Clue:

1. “electric vehicles entering everyday life: shorter-range commuter electric cars, three-wheeled neighborhood cars, electric delivery vans, bikes and trolleys.” những phương tiện dùng điện được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày như: ô tô điện di chuyển ngắn hơn, ô tô ba bánh trong khu phố, xe tải điện chở hàng, xe đạp và xe đẩy.

2. “Planners foresee electric shuttle buses, trains, buses”: những nhà hoạch định chính sách có thể… những xe buýt điện con thoi, tàu hỏa và xe buýt.

Phân tích đáp án:

A. vans: xe tải – có trong clue 1.

B. trains: tàu lửa – có trong clue 2.

C. planes: máy bay – không có trong bài.

D. trolleys: xe đẩy – có trong clue 1.

Đề bài yêu cầu tìm phương tiện không được đề cập đến trong bài, do đó đáp án chính xác là C.