Cho số 517 906 384.
a) Nêu các chữ số thuộc lớp triệu của số đó.
b) Nêu các chữ số thuộc lớp nghìn của số đó.
c) Nêu các chữ số thuộc lớp đơn vị của số đó.
d) Đọc số đó.
trả lời đầy đủ, mình tích cho, mjk đag cần gấp.
1viết vào chỗ chấm cho thích hợp
a) số 23 047 835: số này có......................triệu......................nghìn và................đơn vị.
b) phân tích số 4 180 304=....................+....................+.........................+..................+
c) trong số 235 401 698, các chữ số thuộc lớp triệu là:......................;các chữ số thuộc lớp nghìn là:.....................và các chữ số thuộc lớp đơn vị là:...................
giải
a, Số 23 047 835 : số này có : 23 triệu 47 nghìn và 835 đơn vị
b, 4 180 304 = 4 000 000 + 100 000 + 80 000 + 300 + 4
c, Trong số 235 401 698 , các chữ số thuộc lớp triệu là : 235 , các chữ số thuộc lớp nghìn là : 401
và các chữ số thuộc lớp đơn vị là : 698
a . 23 triệu 47 nghìn và 835 đơn vị b . 4000000+100000+80000+300+4 chữ số thuộc lớp triệu là 235 chữ số thuộc lớp nghìn là 401 chữ số thuộc lớp dơn vị là 698
Đ, S?
Số 14 021 983 có:
a) Chữ số 4 thuộc lớp triệu b) Chữ số 0 ở hàng chục nghìn.
c) Chữ số 9 thuộc lớp đơn vị. d) Chữ số 3 thuộc lớp nghìn.
Số 14 021 983 có:
a) Chữ số 4 thuộc lớp triệu. Đ
b) Chữ số 0 ở hàng chục nghìn. S (Chữ số 0 thuộc hàng trăm nghìn)
c) Chữ số 9 thuộc lớp đơn vị. Đ
d) Chữ số 3 thuộc lớp nghìn. S (Chữ số 3 thuộc lớp đơn vị)
1 viết vào chổ chấm thích hợp
a, số 23 047 835 đọc là ......................
số đó có...........triệu..............nghìn và.................đơn vị
b, phân tích số
4 180 304=.............+...............+...................+............................+........
c,trong số 235 408 698 các chử số thuộc lớp triệu là:...............;các chử ố thuộc lớp nghìn là:.............;và các chử số thuộc lớp đon vị là..............
1, a) Hai muơi ba triệu không trăm bốn muơi bảy nghìn tám trăm ba mươi lăm.
23 triệu 47 nghìn và 835 đơn vị.
b) 4 000 000 + 100 000 + 80 000 + 300 + 4.
c) 235 ;408 ;304.
Tìm số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số mà có tổng các chữ thuộc lớp nghìn gấp 8 lần tổng các chữ số thuộc lớp đơn vị
đọc các số sau và nêu rỏ chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào , lớp nào ?
67358;851904;3205700;195080126
nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau
103;1379;13064;8932;3265091
67358: Sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám. Chữ số 5 thuộc hàng chục
851904: Tám trăm năm mươi mốt ngìn chín trăn lẻ bốn. Chữ số 5 thuộc là chục nghìn
3205700: ba triệu hai trăm linh năm nghìn bảy trăm. Chữ số 5 thuộc hàng nghìn
103 chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, 1379 là hàng trăm, 13064 là hàng nghìn. 8932 là hàng chục, 3265091 là hàng triệu
50;50000;5000;5000000
3;300;3000;30;3000000
tk mk nha !
Bài 5: Nêu giá trị của chữ số 3 trong các số dưới đây
Số | 23,54 | 2,305 | 2,053 | 2,035 |
Giá trị của chữ số 3 |
|
|
|
|
Tìm một số có 7 chữ số .Biết rằng số đó có chữ số ở lớp triệu bằng tích các chữ số ở lớp nghìn và bằng tổng các chữ số ở lớp đơn vị và các chữ số ở lớp nghìn và lớp đơn vị đều viết theo thứ tự từ lớn đến bé
Số 313 694 730 có các chữ số 3 thuộc lớp nào
a. lớp triệu, lớp nghìn
b. lớp triệu, lớp đơn vị
c. lớp đơn vị, lớp nghìn
d. lớp đơn vị
Một bạn tìm tất cả các số có 6 chữ số theo các yêu cầu sau : các chữ số thuộc lớp đơn vị đều là 1 ; các chữ số thuộc lớp nghìn là các chữ số chẵn khác nhau ; khác 0 và nhỏ hơn 8 . hỏi bạn đó tìm được nhiều nhất bao nhiêu chữ số thỏa mãn yêu cầu ?
Các số có 6 c/s bắt đầu từ 100000 đến 999999 có 900000 số
các c/s lớp đơn vị là 1 chiếm 1/10
các c/s thuộc lớp nghìn chẵn khác 0 và nhỏ hơn 8 là 2, 4, 6 chiếm 3/10
Tổng các số thoả mãn đk là: 900000x1/10x3/10 = 27000
một bạn tìm tất cả các số có 6 chữ số theo các yêu cầu sau các chữ số thuộc lớp đơn vị đều là 1 các chữ số thuộc lớp nghìn là các chữ số có số chẵn khác nhau khác 0 và hỏi bạn đó tìm được nhiều nhất bao nhiêu số thỏa mãn yêu cầu help me