Hoàn thành bảng sau?
Số | 182 729 119 | 74 810 331 | 3 037 933 | 981 381 070 |
Giá trị của chữ số 7 | 700 000 | ? | ? | ? |
Hoàn thành bảng sau?
Số | 182 729 119 | 74 810 331 | 3 037 933 | 981 381 070 |
Giá trị của chữ số 7 | 700 000 | ? | ? | ? |
Số | 9 724 | 46 875 | 703 410 | 4 297 603 |
Giá trị của chữ số 4 | 4 | |||
Giá trị của chữ số 7 | 700 |
Số | 9 724 | 46 875 | 703 410 | 4 297 603 |
Giá trị của chữ số 4 | 4 | 40 000 | 400 | 4 000 000 |
Giá trị của chữ số 7 | 700 | 70 | 700 000 | 7 000 |
Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?
63 782 910 839 000 038 9 300 037 239 111 003
- Chữ số 8 trong số 63 782 910 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn
- Chữ số 3 trong số 839 000 038 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu
- Chữ số 3 trong số 9 300 037 thuộc hàng chục, lớp đơn vị
- Chữ số 2 trong số 239 111 003 thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu.
Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
(Em nhớ lại bảng chữ cái và tên chữ để hoàn thành bảng)
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
---|---|---|
10 | g | giê |
11 | h | hát |
12 | i | i |
13 | k | ca |
14 | l | e-lờ |
15 | m | em-mờ |
16 | n | en-nờ |
17 | o | o |
18 | ô | ô |
19 | ơ | ơ |
Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
(Em nhớ lại bảng chữ cái và tên chữ để hoàn thành bảng)
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
---|---|---|
1 | a | a |
2 | ă | á |
3 | â | ớ |
4 | b | bê |
5 | c | xê |
6 | d | dê |
7 | đ | đê |
8 | e | e |
9 | ê | ê |
Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
Em nhớ lại bảng chữ cái và tên chữ để hoàn thành bảng.
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
---|---|---|
20 | p | pê |
21 | q | quy |
22 | r | e-rờ |
23 | s | ét-sì |
24 | t | tê |
25 | u | u |
26 | ư | ư |
27 | v | vê |
28 | x | ích-xì |
29 | y | i dài |
Hoàn thành bảng giá trị sau đây:
\(\sqrt{3};1;\dfrac{\sqrt{3}}{3};0;-\dfrac{\sqrt{3}}{3};-1;-\sqrt{3}\)
Hoàn thành bảng giá trị sau đây:
Hoàn thành bảng giá trị sau đây:
Hoàn thành bảng giá trị sau đây:
\(-\sqrt{3};-1;-\dfrac{\sqrt{3}}{3};0;\dfrac{\sqrt{3}}{3};1;\sqrt{3}\)