Điền số vào ô trống cho đúng:
Cho phép tính
Số thích hợp điền vào ô trống để được phép tính đúng
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Điền các số tự nhiên từ 0 đến 9 vào ô trống để được phép tính đúng, sao cho số tại các ô trống không trùng nhau:
[ ] + [ ] + [ ] + [ ] + [ ][ ] + [ ][ ] = [ ][ ]
điền vào ô trống 1 chữ số từ 0 đến 9 mỗi chữ số chỉ đc viết 1 lần để đc phép tính đúng
ô trống ô trống ô trống
+ ô trông ô trống ô trông
ô trống ô trống ô trống ô trống
tìm cho mik 3 phép tinh nha
Gọi P là tập hơp các số nguyên tố. Điền kí hiệu ∈ , ∉ hoặc ⊂ vào ô trống cho đúng:
Ta có:
83 không chia hết cho 2; 3; 5; 7 nên 83 là số nguyên tố. Do đó 83 ∈ P.
91 chia hết cho 7 nên 91 không phải số nguyên tố. Do đó 91 ∉ P.
15 là số tự nhiên nên 15 ∈ N.
Các số nguyên tố đều là số tự nhiên nên P ⊂ N.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số thích hợp để điền vào ô trống a là
Số thích hợp để điền vào ô trống b là
9 + 6 =15
15 + 8 = 23
Vậy các số cần điền là 15, 23
Số thích hợp điền vào ô trống a là:15
Số thích hợp điền vào ô trống b là:23
Điền số vào ô trống cho đúng:
a | –15 | 13 | 9 | ||
b | 6 | –7 | –8 | ||
ab | –39 | 28 | –36 | 8 |
a | –15 | 13 | -4 | 9 | -1 |
b | 6 | -3 | –7 | -4 | –8 |
ab | -90 | –39 | 28 | –36 | 8 |
+ a = –15; b = 6; a . b = (–15) . 6 = – (15 . 6) = –90.
+ a . b = –39 nên a và b trái dấu. Do đó b mang dấu –.
Mà 39 = 13 . 3 nên b = –3.
+ a . b = 28 nên a và b cùng dấu. Do đó a mang dấu –.
Lại có 28 = 7 . 4 nên a = –4.
+ a . b = –36 nên a và b trái dấu. Do đó b mang dấu –.
Mà 36 = 9 . 4 nên b = –4.
+ a . b = 8 nên a và b cùng dấu. Do đó a mang dấu –.
Mà 8 = 8 . 1 nên a = –1.
Điền số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng:
Vì 42 -17 = 25; 26 + 74 = 100 nên số cần điền vào các chỗ trống lần lượt là 25 và 100.
25 |
+ |
17 |
= |
42 |
100 |
- |
74 |
= |
26 |
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Cho số 7916…
Chữ số điền vào ô trống để được số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 :
A. 2
B. 5
C. 0
D. 8
Điền vào ô trống cho đúng:
Lũy thừa | Cơ số | Số mũ | Giá trị của lũy thừa | |
72 | (1) | |||
23 | (2) | |||
3 | 4 | (3) |
- Ở hàng ngang (1) ta có lũy thừa 72 có cơ số là 7, Số mũ là 2, Giá trị của lũy thừa là 49
- Ở hàng ngang (2) ta có lũy thừa 23 có cơ số là 2, Số mũ là 3, Giá trị của lũy thừa là 8
- Ở hàng ngang (3) có cơ số là 3, Số mũ là 4 nên ta có lũy thừa là 34, Giá trị của lũy thừa là 81.
Ta có bảng:
Lũy thừa | Cơ số | Số mũ | Giá trị của lũy thừa |
72 | 7 | 2 | 49 |
23 | 2 | 3 | 8 |
34 | 3 | 4 | 81 |
Điền số vào ô trống để được một khẳng định đúng:6 ∈ BC (3,.....).
Ta có thể điền vào ô trống các số 1; 2; 6 vì 6 chia hết cho chúng.