Ta có:
83 không chia hết cho 2; 3; 5; 7 nên 83 là số nguyên tố. Do đó 83 ∈ P.
91 chia hết cho 7 nên 91 không phải số nguyên tố. Do đó 91 ∉ P.
15 là số tự nhiên nên 15 ∈ N.
Các số nguyên tố đều là số tự nhiên nên P ⊂ N.
Ta có:
83 không chia hết cho 2; 3; 5; 7 nên 83 là số nguyên tố. Do đó 83 ∈ P.
91 chia hết cho 7 nên 91 không phải số nguyên tố. Do đó 91 ∉ P.
15 là số tự nhiên nên 15 ∈ N.
Các số nguyên tố đều là số tự nhiên nên P ⊂ N.
gợi P là tập hợp các số nguyên tố . Giải và điền kí hiệu thuộc hoặc ko thuọc thích hợp vào ô trống
1123456789 x 32145677 +1111111 x 55556789
a) Trong các số sau, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số?
2;9;27;31;77;83;91;97;312
b) Gọi P là tập các số nguyên tố. Điền kí hiệu ∈ ; ∉ ; ⊂ vào ô trống thích hợp.
23 □ P; 15 □ P; 83 □ P; {2;5;13} □ P; 91 □ P; 201 □ P
gọi p là tập hợp các số nguyên tố điền kí hiệu thuộc hay ko thuộc ( mik ko bít ghi) hoặc C vào chỗ chấm cho đúng
83......P ;/91.....P;15...N; P....N
1) các số sau là số nguyên tố hay hợp số?
312;213;435;417;3311;67
2) gọi P là tập hợp các số nguyên tố . diền kí hiệu €,không thuộc, tập hợp con vào ô trống cho đúng :
83 p; 91 p; 15 N ; p n
Gọi P là tập hợp số nguyên tố. Điền kí hiệu hoặc thích hợp vào chỗ chấm:
43……P
93……P
15…….N
P…..N
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu \(\in\), \(\notin\)hoặc \(\subset\)vào chỗ trống cho đúng :
1. 83 P
2. 91 P
3. 15 N
4. P N
Cho tập hợp A = {8;10}. Điền kí hiệu ⊂ , ∈ hoặc = vào ô trống:
bài 1 : cho tập hợp Ạ = { 15 ; 24 } . điền kí hiệu thuộc , tập hợp con hoặc = vào ô vuông cho đúng
a) 15 ô trống A ; { 15 } o trong A ; { 15 ; 24 } o trong A
1.mỗi số sau đây là nguyên tố hay hợp tố
312;13;435;41;3737;189
2.gọi P là tập hợp các số nguyên tố điền kí hiệu thuộc ko thuộc hoặc kí hiệu con vào chỗ chấm
43...P 93...P 15...N P...N
3 điền một chứ số thích hợp vào chỗ chấm để đc hợp số
1..... 3......
4.dùng bảng số nguyen tố tìm các số nguyên tố trong các số sau
117;132;313;469;647