cho tập hợp A = { 6;8;0} . Hãy điền kí hiệu thích hợp ϵ,⊂,ϕ,=, ko thuộc vào chỗ trống 6 A 7 A { 8;10} A
Cho tập hợp A = {6; 8; 10}. Hãy điền một kí hiệu thích hợp vào ô vuông
6 □ A 7 □ A 8 ; 10 □ A 6 □ A 6 ; 8 ; 10 □ A ∅ □ A
Cho tập hợp A = {6; 8; 10}. Hãy điền một kí hiệu thích hợp vào ô vuông
6 □ A; 7 □ A; {8;10} □ A; {6} □ A; {6;8;10} □ A; ∅ □ A
Cho tập hợp A = {6; 8; 10}. Hãy điền một kí hiệu thích hợp vào ô vuông.
6 □ A
7 □ A
8 ; 10 □ A
6 □ A
6 ; 8 ; 10 □ A
∅ □ A
bài 1 : cho tập hợp Ạ = { 15 ; 24 } . điền kí hiệu thuộc , tập hợp con hoặc = vào ô vuông cho đúng
a) 15 ô trống A ; { 15 } o trong A ; { 15 ; 24 } o trong A
viết tập hợp A các số lẻ lớn hơn 7 và nhỏ hơn hoặc bằng 17,sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông :7 ô trống;17 ô trống A
Điền kí hiệu thuộc hoặc ko thuộc của tập hợp A vào ô trống
1.......A ; 6.....A ; 7......A ; 5.....A; 4.....A
Gọi P là tập hơp các số nguyên tố. Điền kí hiệu ∈ , ∉ hoặc ⊂ vào ô trống cho đúng:
Cho tập hợp A = {0} và B = ∅ . Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
0 □ A B □ A 0 □ B