Cho tập hợp A = {6; 8; 10}. Hãy điền một kí hiệu thích hợp vào ô vuông
6 □ A; 7 □ A; {8;10} □ A; {6} □ A; {6;8;10} □ A; ∅ □ A
Cho tập hợp A = {6; 8; 10}. Hãy điền một kí hiệu thích hợp vào ô vuông
6 □ A 7 □ A 8 ; 10 □ A 6 □ A 6 ; 8 ; 10 □ A ∅ □ A
Cho tập hợp A = {x e N/ 5 ≤ x< 10}
Hãy điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống:
4 … A; 6 … A; {7} … A; 5 … A;
10 … A; A … {6; 7}{x e N / x < 10} … A;
{x N/4 < x ≤ 9} … A;A … {x e N/ 6 < x < 9}
Cho 2 tập hợp
A = ( 6 ; 7 ;8 ; 9 ; 10 ) và B = ( x ;9 ;7 ; 10 ;y )
a) Viết tập hợp bằng cacchs chỉ ra tính chất đặc trưng
b) Điền vào ô trống kí hiệu '' thuộc '' '' không thuộc ''
9 ... A ; x ... A ; y ... B
Bài 6: Cho tập hợp A={1;2;3}.
Hãy điền một kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
3 ☐ A ; 4 ☐ A; 12 ☐ A; {2}☐ A; {1;2}☐ A
Cho hai tập hợp: A = { 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 } B = { x ; 9 ; 7 ; l 0 ; y }
a) Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó.
b) Điền kí hiệu ∈ , ∉ vào các ô trống để có cách viết đúng :
9 □ A ; x □ A ; y □ B
c) Tìm x và y để có A = B.
cho tập hợp A = { 6;8;0} . Hãy điền kí hiệu thích hợp ϵ,⊂,ϕ,=, ko thuộc vào chỗ trống 6 A 7 A { 8;10} A
Cho hai tập hợp A = {2;5;8} và B = {2;6}. Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
5 □ B
8 □ A
2 □ B
2 □ A
a) cho tập hợp A = { x E N / 5 < x < 15 }. Viết tập hợp A bằng cách liệ kê các phần tử.
b) cho tập hợp B = { 5; 6; 7; 8; 9; 10 }. Viết tập hợp B bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng các phần tử
c) Dùng kí hiệu "tập hợp con" để thể hiện mối quan hệ giữa A và B.
d) Điền các kí hiệu thích hợp vào ô trống:
13.....A; { 13; 14 }......A; 0......B; 5......B