Bài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 15 bằng hai cách, sau đó điền kì hiệu thích hợp vào ô vuông:
9 ☐ A ; 14 ☐ A ; 7 ☐ A ; 12 ☐ A
Điền dấu ">", "<" thích hợp vào ô vuông:
a) (-2)+(-5) ☐ (-5)
b) (-10) ☐ (-3)+(-8)
Điền chữ Đ (đúng ) hoặc chứ S (sai) vào ô vuông:
23 . 42 bằng: 86☐ 65☐ 27☐ 26☐
Điền chữ Đ (đúng ) hoặc chứ S (sai) vào ô vuông:
55 : 5 bằng: 55☐ 54☐ 53☐ 14☐
Cho tập hợp A = 1 ; 2 ; x và B = 1 ; 2 ; 3 ; x ; y . Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống.
a) a1__A
b) y__A
c) c) y__B
Cho các tập hợp A = {1;2;x} và B = {1;2;3;x;y}. Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
1 □ A; y □ A; y □ B; 2 □ B; {1;y} □ B
a)Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa At, vẽ tAx = 75 độ và tAy = 150 độ .Trong3 tia Ax, Ay, At tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b)Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa OA. Xác định hai tia OB và OC sao cho ☐AOB=120 độ, ☐AOC=105 độ. Trong3 tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
Cho tập hợp A = {6; 8; 10}. Hãy điền một kí hiệu thích hợp vào ô vuông
6 □ A; 7 □ A; {8;10} □ A; {6} □ A; {6;8;10} □ A; ∅ □ A
Cho tập hợp A = {6; 8; 10}. Hãy điền một kí hiệu thích hợp vào ô vuông.
6 □ A
7 □ A
8 ; 10 □ A
6 □ A
6 ; 8 ; 10 □ A
∅ □ A