Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Quốc Huy
Xem chi tiết
Sunn
5 tháng 9 2023 lúc 14:31

Complete the sentences using the present or perfect participle form of the verb brackets.

1. (study) _______studying_______literature at university, I still read many of the classics from time to time

2(not know)_________not knowing__________ anything about geography, he couldn't find Singapore on the map

3(not use)_________not having used_________ the software before, she had to ask for help

4.The police officer walked in front of the car,(force)__forcing_____ the driver to stop

5(not like)___not liking_________football,the boy suggested they all play a different game

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
19 tháng 8 2023 lúc 23:40

1. have not eaten / since

2. Has she had / for / has

3. has been / since   

4. have taken / for   

5. have not seen / for  

Nguyễn Lê Phước Thịnh
19 tháng 8 2023 lúc 23:40

1: have not eaten-since

2: has she had-for-has

3: has been-since

4: have taken-for

5: have not seen-for

 

Minh Lệ
Xem chi tiết
Bagel
19 tháng 8 2023 lúc 21:43

1 haven't felt - for

2 haven't seen - since

3 haven't had - for

4 hasn't lived - since

Nguyễn  Việt Dũng
19 tháng 8 2023 lúc 21:43

1. haven’t felt, for

2. haven’t seen, since

3. have had, for

4. has lived, sinc

Nguyễn Lê Phước Thịnh
19 tháng 8 2023 lúc 21:44

1: have not felt

for

2: have seen

since

3: have had

for

4: has lived

since

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 2 2018 lúc 10:54

Đáp án: haven’t been eating

 

Thì HTHTTD cũng có thể diễn tả hành động liên tục không bị gián đoạn.

Dấu hiệu: all the morning

Cấu trúc: S + have/ has been + Ving

Tạm dịch: Họ đã không ăn bất cứ thứ gì cả buổi sáng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 8 2018 lúc 6:16

Đáp án:

Thì HTHT dùng để nhấn mạnh vào kết quả của hành động, cô ấy vẫn chưa hoàn thành bài tập về nhà.

Thì HTHTTD dùng để nhấn mạnh vào sự tiếp diễn của hành động. Ở đây hành động “study” vẫn còn tiếp diễn.

HTHT: S + have/ has + V.p.p

HTHTTD: S + have/ has been + Ving

=> Don’t disturb her, she has not finished her homework. She has been studying for 2 hours.

Tạm dịch: Đừng làm phiền cô ấy, cô ấy chưa hoàn thành bài tập về nhà của mình. Cô ấy đã học 2 tiếng rồi.

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
11 tháng 9 2023 lúc 15:02

1. has never done

2. haven’t been learning

3. have always wanted

4. have you gone

5. have been working

6. has been traveling

Nguyễn Lê Phước Thịnh
20 tháng 8 2023 lúc 15:04

1: has never done

2: haven’t been learning

3: have always wanted

4: have you gone

5: have been working

6: has been traveling

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 7 2018 lúc 2:54

haven't begun

Minh Bình
Xem chi tiết
Nguyệt Linh
Xem chi tiết
Nguyễn Công Tỉnh
27 tháng 2 2018 lúc 18:05

Complete the sentences using the past simple form of the verbs.

1. Didn't She (not buy) .........buy...... a new ruler yesterday?

2. Didn't They (not come) ......come........... school yesterday?

Trần Diệu Linh
27 tháng 2 2018 lúc 18:18

Complete the sentences using the past simple form of the verbs.

1.Didn't she (not buy) .....buy.......... a new ruler yesterday?

2. Didn't they (not come) ..come............... school yesterday?