Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Minh Lệ
Read the magazine quiz and complete the table with the words in blue. Listen and check.  HearingHearingSmellTasteTouchsound     1. You are in a restaurant and you ask the waiter to bring you the most unusual dish on the menu. When the dish arrives, what do you do first?- Smell it.- Feel it.- Look at it closely.- Ask someone about it.- Taste it.2. Which two of these things do you prefer?- The taste of a delicious meal- The sight of a beautiful sunset- The smell of flowers in the summer- The feel...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
HaNa
19 tháng 8 2023 lúc 17:06

    Infinitive

    Past simple

see; eat; go; ride; teach; are; hear; make; get; have; do; speak; leave; give; buy

saw; ate; went; rode; taught; were; heard; made; got; had; done; spoke; left; gave; bought

Minh Lệ
Xem chi tiết
Cihce
20 tháng 8 2023 lúc 8:40

1. 100

2. every years

3. weeks

4. minutes

5. hours

6. seventeen 

7. £700

8. 1993.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:03

1. Start/ finish the day

(Mở đầu/ kết thúc ngày)

2. Eat

(Ăn)

3. Travel

(Đi lại)

4. Free time

(Thời gian rảnh rỗi)

5. Work and study

(Làm việc và học tập)

- get up (thức dậy)

- brush my teeth (đánh răng)

- wash my face (rửa mặt)

- go to bed (đi ngủ)

- sleep (ngủ)

have breakfast / lunch/ dinner (ăn sáng/ trưa/ tối)

- go to school (đi học)

- get home (về nhà)

- watch TV (xem tivi)

- relax (thư giãn)

- play video games (chơi trò chơi trên máy tính)

- chat online (trò chuyện trực tuyến)

- study (học tập)

- have classes (có lớp học)

- do their homework (làm bài tập về nhà)

- help with the housework (giúp làm việc nhà)

Trần Bảo Ngọc
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 4 2017 lúc 3:57

Đáp án D

Từ “linger” trong đoạn cuối có nghĩa gần nhất với từ nào?

A. xuất hiện                    B. sắp xếp               C. đặt chỗ                        D. ở lại

Từ đồng nghĩa: linger (ở lại) = remain

Take your time to finish your meal, and unless there is a line of people waiting at the door, it is not considered rude to linger at your table for as long as you like.

(Hãy dành thời gian để hoàn thành bữa ăn của bạn, và trừ khi có một dòng người đang chờ đợi ở cửa, việc bạn nán lại ở bàn mình bao lâu đi nữa cũng không bị coi là thô lỗ)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 6 2017 lúc 8:19

Đáp án B

CHỦ DỀ WAYS OF SOCIALIZING

Câu nào sau đây có thể là tiêu đề phù hợp nhất cho đoạn văn?

A. Chúng ta nên làm gì khi được mời đến ăn bữa tối ở nhà người Mỹ?

B. Quy tắc ứng xử trong bàn ăn ở Mỹ.

C. Cách cư xử lịch sự ở nhà hàng của Mỹ.

D. Điều gì là có thế chấp nhận được trong quy tắc bữa tối ở Mỹ.

Căn cứ vào những ý chính của các đoạn văn: Các đoạn văn đầu nói về các quy tắc ứng xử trong bàn ăn ở Mỹ, cả ở nhà và ở nhà hàng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 12 2018 lúc 12:33

Đáp án B

Trong trường hợp nào thì hoá đơn thường được chia cho những người dùng bữa?

A. Khi một người đàn ông đang hẹn hò với một người phụ nữ.

B. Khi một người đang dùng bữa cùng bạn bè.

C. Khi một người đang ăn cùng với người lớn tuổi.

D. Khi một cô gái đang thử lòng một chàng trai.

Căn cứ vào thông tin đoạn 4:

Also, if you are going out with a friend to eat, almost always, the bill is expected to be split in half, or each person pays for themselves. (Thêm vào đó, nếu bạn đang ra ngoài ăn uống với bạn bè, gần như luôn luôn rằng hoá đơn sẽ được chia đôi, hoặc mỗi người sẽ tự trả tiền cho chính mình.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 11 2018 lúc 15:01

Đáp án A

 

Từ “it” trong đoạn 3 đề cập đến từ nào sau đây?

A. cái nĩa                        B.                      C. miệng                         D. món súp

Căn cứ vào thông tin đoạn 3:

Từ “it” thay thế cho danh từ “your fork" trong câu trước.

When consuming noodles, twirl them around your fork and then put it in your mouth. (Khi ăn món mì, hãy xoắn các sợi mì quanh cái nĩa của bạn và sau đó cho nó vào miệng của bạn)

It là đại từ số ít nên không thể thay thế cho danh từ noodles ở số nhiều.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 9 2017 lúc 6:07

Đáp án A

Từ “gauge” trong đoạn 4 co thể được thay thế bởi từ nào sau đây?

A. đánh giá                     B. gây ấn tượng       C. thể hiện                       D. ước tính

Từ đồng nghĩa: gauge (xác định, đánh giá) = determine

If you are a man taking out a woman for dinner, you are almost always expected to pay. This is for the woman to gauge your intentions and interest with her. (Nếu bạn là một người đàn ông mời một người phụ nữ ra ngoài ăn tối, bạn gần như luôn luôn dự kiến sẽ trả tiền. Điều này là để cho người phụ nữ ấy đánh giá ý định về sự quan tâm của bạn với cô ấy)