Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
18 tháng 11 2023 lúc 16:40

Billy showed three qualities:

(Billy đã thể hiện ba đức tính)

determination

(quyết tâm)

Thông tin: “Nellie Bly was determined to be an investigative journalist who wrote about serious issues, like women's rights and the problems of factory workers.”

(Nellie Bly quyết tâm trở thành một nhà báo điều tra viết về các vấn đề nghiêm trọng, như quyền của phụ nữ và các vấn đề của công nhân nhà máy.)

intelligence

 (thông minh)

Thông tin: “she pretended to be insane so that she could become a patient at a psychiatric hospital in New York and find out about the conditions there.”

(Cô ấy giả điên để có thể trở thành bệnh nhân tại một bệnh viện tâm thần ở New York và tìm hiểu về điều kiện ở đó.)

self-confidence

(tự tin)

Thông tin: “She was willing to challenge the status quo and write about serious issues, despite the fact that female journalists at the time were mostly writing about fashion and gardening.”

(Cô ấy sẵn sàng thách thức hiện trạng và viết về những vấn đề nghiêm trọng, mặc dù thực tế là các nhà báo nữ vào thời điểm đó chủ yếu viết về thời trang và làm vườn.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 20:39

- fruit: apple, banana, peach, grapes, strawberry,...

(Trái cây: táo, thêm từ : chuối, đào, nho, dâu tây,...)

- vegetable: salad, vegetables, beans (thêm: tomato, potato, cauliflower, cabbage,....)

(rau củ: sa-lát, rau, đậu cà chua, khoai tây, súp lơ, cải bắp,…)

- drinks: juice, fizzy drinks, water

(đồ uống: nước trái cây, nước ngọt có ga, nước)

- meat: chicken (thêmtừ: pork, beef,...)

(thịt: thịt gà, thịt lợn, thịt bò, …)

- snacks: nuts, bread, chips, pasta, soup

(đồ ăn nhanh: hạt, bánh mì, khoai tây chiên, mì ống, súp)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 16:53

Bài nghe:

Photo A is the Eiffel Tower in France.

Photo B is the Blue Mosque in Turkey.

Photo C is the Statue of Liberty in the USA.

Photo D is Machu Picchu in Peru.

Photo E is Ha Long Bay in Viet Nam.

Photo F is the Maasai Mara National Reserve, a national park in Kenya.

Photo G is Buckingham Palace, in England.

Tạm dịch:

Bức ảnh A là tháp Eiffel ở Pháp.

Bức ảnh B là Thánh Đường Xanh ở Thổ Nhĩ Kì.

Bức ảnh C là Tượng Nữ thần Tự do ở Mỹ.

Bức ảnh D là Machu Picchu ở Peru.

Bức ảnh E là Vịnh Hạ Long ở Việt Nam.

Bức ảnh F là Khu bảo tồn quốc gia Maasai Mara, một vườn quốc gia ở Kenya.

Bức ảnh G là cung điện Buckingham ở Anh.

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
10 tháng 11 2023 lúc 23:27

1. twice

2. Sao La

3. Let’s shine

4. 11

5. Wrestling

Neither Nam nor An wins. (Cả Nam và An đều không chiến thắng.)

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
17 tháng 11 2023 lúc 17:22

1. whereas

2. but

3. While

4. However

5. despite

1 Photo A is of a room in a hostel, I think, whereas the second shows a small flat.

(Ảnh A là một căn phòng trong ký túc xá, tôi nghĩ vậy, trong khi ảnh thứ hai chụp một căn hộ nhỏ.)

2 There are bunk beds in the room in the hostel, but the other room has got a double bed.

(Có giường tầng trong phòng của ký túc xá, nhưng phòng còn lại có giường đôi.)

3 While photo A shows a rather untidy room, the room in photo B is very tidy.

(Trong khi ảnh A cho thấy một căn phòng khá bừa bộn thì căn phòng trong ảnh B lại rất ngăn nắp.)

4 The room in the hostel looks quite cosy. However, the furniture looks a bit old and worn out.

(Căn phòng trong ký túc xá trông khá ấm cúng. Tuy nhiên, đồ nội thất trông hơi cũ và sờn.)

5 I like the idea of sharing with other students, despite the lack of privacy.

(Tôi thích ý tưởng chia sẻ với các sinh viên khác, mặc dù thiếu sự riêng tư.)

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
20 tháng 11 2023 lúc 22:45

Lời giải:

1 regret, inform (tiếc, thông báo)

2 request, remain (yêu cầu, ở yên)

3 in due course (đúng lúc)

4 complimentary refreshments (đồ uống giải khát miễn phí)

5 approaching (tiếp cận)

6 approximately, ahead of schedule (xấp xỉ, trước kế hoạch)

7 appreciate (nhận thức được)

datcoder
20 tháng 11 2023 lúc 22:46

Bài nghe: 

1  I regret to inform you that there will be a short delay of twenty to thirty minutes due to a minor technical problem. The problem concerns the air conditioning system and has no implications for safety. I would request that passengers remain seated during this period. I hope to give you an update in due course. Meanwhile, the cabin crew will pass through the cabin with complimentary refreshments. The captain and crew would like to thank you for your patience and assure you that they are doing all they can to resolve the issue.

2  Good afternoon, ladies and gentlemen. As you will see if you look out of the window, we are approaching our destination and we should be there approximately ten minutes ahead of schedule. Unfortunately, it appears that there is a problem with the baggage handling at our destination. Passengers will not be able to retrieve their bags for at least an hour. We suggest that you wait in the arrivals hall for further information. We appreciate that this is inconvenient after a long journey, but wish you a pleasant holiday all the same. Should you need any advice regarding the transfer to your hotel, please contact a member of staff in the terminal building.

Tạm dịch:

1 Tôi rất tiếc phải thông báo với bạn rằng sẽ có một chút chậm trễ từ hai mươi đến ba mươi phút do một sự cố kỹ thuật nhỏ. Vấn đề liên quan đến hệ thống điều hòa không khí và không ảnh hưởng đến sự an toàn. Tôi sẽ yêu cầu hành khách ngồi yên trong thời gian này. Tôi sẽ cập nhật tình hình cho các bạn đúng lúc. Trong khi đó, phi hành đoàn sẽ đi qua cabin với đồ uống giải khát miễn phí. Thuyền trưởng và thủy thủ đoàn xin cảm ơn sự kiên nhẫn của bạn và đảm bảo với bạn rằng họ đang làm tất cả những gì có thể để giải quyết vấn đề.

2 Xin chào, thưa quý vị và các bạn. Như bạn sẽ thấy nếu nhìn ra ngoài cửa sổ, chúng ta đang đến gần điểm đến và chúng ta sẽ đến đó trước kế hoạch khoảng mười phút. Thật không may, có vẻ như đã xảy ra sự cố với việc xử lý hành lý tại điểm đến của chúng tôi. Hành khách sẽ không thể lấy túi của họ trong ít nhất một giờ. Chúng tôi khuyên bạn nên đợi ở sảnh đến để biết thêm thông tin. Chúng tôi nhận thức được rằng điều này là một sự bất tiện sau một hành trình dài, nhưng dù sao cũng chúc bạn có một kỳ nghỉ vui vẻ. Nếu bạn cần bất kỳ lời khuyên nào liên quan đến việc chuyển đến khách sạn của mình, vui lòng liên hệ với một nhân viên trong tòa nhà ga.

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
21 tháng 11 2023 lúc 22:25

1 ‘That’s a long time!’ ‘is it?’

(Lâu lắm rồi nhỉ! - Vậy sao?) 

2 The Baltic coast is lovely, isn’t it?

(Biển Baltic đẹp nhỉ?)

3 ‘There’s more to do there.’ ‘Is there?’

(Có nhiều việc cần làm ở đây hơn. - Làm gì cơ?)

4 We need quite a lot of money, don’t we?

(Chúng ta cần khá nhiều tiền phải không?)

 

5 ‘My parents will give me some money too.’ ‘Will they?’

(Bố mẹ tôi cũng sẽ cho tôi ít tiền nữa. - Vậy sao?)

6 That’s kind of them, isn’t it?

(Họ tốt bụng nhỉ?)

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
6 tháng 11 2023 lúc 15:44

Right answers.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:44

1. fins

2. gills

3. lungs

4. feathers

5. wings

6. legs

7. scales

8. hair

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:45

Vertebrates

Vertebrates are animals with backbones. The following groups are the different types of vertebrates.

Fish

Fish are cold blooded animals and they live in water. They have got scales and (1) fins. They haven't got lungs. They have got (2) gills instead.

Mammals

All mammals are warm-blooded and they feed their babies milk. Most mammals live on land, for example, humans and dogs. However, some mammals, like whales, live in water, but they haven't got gills. Mammals have all got (3) lungs.

Birds

Birds live on land, but some of them look for food in the water. They have got (4) feathers, two legs

and two (5) wings. Some birds, like ostriches and kiwis, can't fly. All birds lay eggs.

Amphibians

When amphibians are young, they live in water and they haven't got lungs. When they are adult, they have got lungs and four (6) legs - for example, frogs and toads.

Reptiles

Most reptiles live on land. They have got lungs and (7) scales but not gills. They haven't got any wings or feathers and they haven't got any (8) hair. They are cold blooded animals and many of them live in warm places.

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:45

Tạm dịch văn bản:

Động vật có xương sống

Động vật có xương sống là động vật có xương sống. Sau đây là các lòai động vật có xương sống khác nhau.

Cá là loài động vật máu lạnh và chúng sống dưới nước. Chúng có vảy và vây. Chúng không có phổi. Thay vào đó, chúng có mang.

Động vật có vú

Tất cả các loài động vật có vú đều là loài máu nóng và chúng cho con bú sữa. Hầu hết các loài động vật có vú sống trên cạn, ví dụ như con người và chó. Tuy nhiên, một số loài động vật có vú, như cá voi, sống dưới nước, nhưng chúng không có mang. Các loài động vật có vú đều có phổi.

Chim

Các loài chim sống trên cạn, nhưng một số chúng tìm kiếm thức ăn dưới nước. Chúng có lông, hai chân

và hai cánh. Một số loài chim, như đà điểu và kiwi, không thể bay. Tất cả các loài chim đều đẻ trứng.

Động vật lưỡng cư

Khi động vật lưỡng cư còn nhỏ, chúng sống dưới nước và chúng không có phổi. Khi trưởng thành, chúng có phổi và bốn chân - ví dụ như ếch và cóc.

Bò sát

Hầu hết các loài bò sát sống trên cạn. Chúng có phổi và vảy nhưng không có mang. Chúng không có cánh hay lông và chúng cũng không có lông mao. Chúng là loài động vật máu lạnh và nhiều con sống ở những nơi ấm áp.