Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Minh Lệ
VOCABULARY PLUS - Use a dictionary to check the meaning of the words in blue in the text. CRAZY CRAZESAn interview with Miley Jones, an expert on the history of crazes.HOW DO CRAZES START?Well, crazes generally start in the playground when were young. We see someone doing something fun and obviously we want to join them.WHAT WAS THE STRANGEST CRAZE?Pole-sitting, probably. In 1924, Alvin Kelly sat on a pole for thirteen hours. Amazingly, it became popular, and people used to watch the best pole-s...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
HaNa
19 tháng 8 2023 lúc 18:45

The purpose of the article is to give information about crazes and provide insights from an expert on the history of crazes.

=> a. to give information

Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
20 tháng 8 2023 lúc 9:41

- deal with: đối phó

- solution: giải pháp

- convince: thuyết phục

- persuade: thuyết phục

- view: quan điểm

Phước Lộc
20 tháng 8 2023 lúc 9:43

- deal with: giải quyết

- solution: giải pháp

- convince: thuyết phục (ai tin vào điều gì)

- persuade: thuyết phục (ai làm gì)

- they: chúng

- view: quan điểm

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 18:51

- adapt (v): thích nghi, thích ứng

- destroy (v): phá hủy

- process (v): tiến hành, xử lý

- manipulate (v): điều khiển, vận dụng

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 21:05

- ordinary (adj): thông thường, bình thường

- unusual (adj): không thông thường, không bình thường

- challenging (adj): thách thức

- historic (adj): có ý nghĩa lịch sử

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
19 tháng 8 2023 lúc 21:25

1. odour (n): mùi

2. scent (n): mùi thơm

3. perfume (n): nước hoa

4. fragrances (n): hương liệu

5. flavor (n): mùi vị

6. textures (n): kết cấu

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 0:10

Tham khảo

set off = to start on a trip, begin a journey

(khởi hành = bắt đầu một chuyến đi, một hành trình)

leave behind = to leave a place without taking someone or something with you

(bỏ lại = tạm gác lại, rời bỏ một nơi nào đó mà không mang theo ai hay thứ gì)

stop off = to visit or stay at a place for a short time when you are going somewhere else

(ghé qua = ghé thăm hoặc ở lại nơi nào đó trong thời gian ngắn khi bạn đang đi nơi khác)

stay with = keep up with, continue with

(theo kịp = đuổi kịp, tiếp tục với)

carry on = to continue doing something

(tiếp tục = tiếp tục làm gì đó)

Minh Hồng
20 tháng 8 2023 lúc 0:16

Tham khảo:

set off = to start on a trip, begin a journey

(khởi hành = bắt đầu một chuyến đi, một hành trình)

leave behind = to leave a place without taking someone or something with you

(bỏ lại = tạm gác lại, rời bỏ một nơi nào đó mà không mang theo ai hay thứ gì)

stop off = to visit or stay at a place for a short time when you are going somewhere else

(ghé qua = ghé thăm hoặc ở lại nơi nào đó trong thời gian ngắn khi bạn đang đi nơi khác)

stay with = keep up with, continue with

(theo kịp = đuổi kịp, tiếp tục với)

carry on = to continue doing something

(tiếp tục = tiếp tục làm gì đó)

Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:50

- ban (v): cấm

- let (v): để cho, cho phép

- allow (v): cho phép

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
21 tháng 8 2023 lúc 0:51

- actions: hành động

- access: tiếp cận

- benefit: lợi ích

Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
21 tháng 8 2023 lúc 14:48

- huge: to lớn

- terrible: kinh khủng

- classic: cổ điển

- unbelievable: không thể tin được

- incredible: đáng kinh ngạc

- extraordinary: khác thường