Cho 42,9g tinh thể Na2CO3.10H2O tác dụng với 3,65g HCl thì thu được dung dịch A và khí B.
a) Tính V của khí B (đktc)
b) Tính khối lượng các muối có trong dung dịch A
Mong giải giúp ạ!
3/ Cho 10 gam calcium carbonate CaCO3 tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch hydrochloric acid HCl aM thu dung dịch A và khí B.
a Viết PTHH.
b/ Tính khối lượng muối và thể tích khí B sinh ra (ở đktc).
c/ Tìm a.
d/ Tính nồng độ mol chất trong dd A.
(Ca=40; C=12; 0-16; H-1; Cl=35,5)
a) CaCO3 + 2HCl --> CaCl2 + CO2 + H2O
b) \(n_{CaCO_3}=\dfrac{10}{100}=0,1\left(mol\right)\)
CaCO3 + 2HCl --> CaCl2 + CO2 + H2O
_0,1---->0,2------->0,1----->0,1
=> mCaCl2 = 0,1.111 = 11,1 (g)
=> VCO2 = 0,1.22,4 = 2,24 (l)
c) \(a=C_{M\left(HCl\right)}=\dfrac{0,2}{0,4}=0,5M\)
d) \(C_{M\left(CaCl_2\right)}=\dfrac{0,1}{0,4}=0,25M\)
Cho 6,5g kẽm tác dụng vừa hết với 200g dung dịch HCl :
a) Tính thể tích khí H2 (đktc) và khối lượng muối thu được.
b) Tính nồng độ % của dung dịch HCl đã dùng.
c) Cho lượng khí hiđro ở trên tác dụng với 3,36 lít oxi (đktc) thì thu được bao nhiêu gam nước?
a) \(n_{Zn}=\dfrac{6,5}{65}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
0,1-->0,2------>0,1-->0,1
=> VH2 = 0,1.22,4 = 2,24 (l)
mZnCl2 = 0,1.136 = 13,6 (g)
b) \(C\%_{dd.HCl}=\dfrac{0,2.36,5}{200}.100\%=3,65\%\)
c) \(n_{O_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: 2H2 + O2 --to--> 2H2O
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{2}< \dfrac{0,15}{1}\) => H2 hết, O2 dư
PTHH: 2H2 + O2 --to--> 2H2O
0,1--------------->0,1
=> mH2O = 0,1.18 = 1,8 (g)
Cho 9,75gam kim loại Zn tác dụng với dung dịch axit HCl dư, thủ được dùng dịch muối ZnCl² và khí H². Tính a. Thể tích khí H² thu được (đktc) b. Khối lượng dung dịch muối ZnCl² tạo thành
a, \(n_{Zn}=\dfrac{9,75}{65}=0,15\left(mol\right)\)
PT: \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
Theo PT: \(n_{ZnCl_2}=n_{H_2}=n_{Zn}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
b, \(m_{ZnCl_2}=0,15.136=20,4\left(g\right)\)
Cho. 10,8g Al tác dụng với dung dịch HCL 10%(vừa đủ ) A . Tính thể tích khí hiđro thu đc (đktc) B . Tính khối lượng khí dung dịch HCL10% cần dùng? C. Tính nồng độ phầm trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng ?
Giúp mình vớiii mai thii roii:<<<
\(n_{Al}=\dfrac{10,8}{27}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH :
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
0,4 1,2 0,4 0,6
\(a,V_{H_2}=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\)
\(b,m_{HCl}=1,2.36,5=43,8\left(g\right)\)
\(c,m_{AlCl_3}=133,5.0,4=53,4\left(g\right)\)
\(m_{ddHCl}=\dfrac{43,8.100}{10}=438\left(g\right)\)
\(m_{ddAlCl_3}=10,8+438-\left(0,6.2\right)=447,6\left(g\right)\)
\(C\%=\dfrac{53,8}{447,6}.100\%\approx12,02\%\)
a) Zn + 2HCl →ZnCl2 + H2
b) nZn = 6,5/65 = 0,1 mol . Theo tỉ lệ pư => nH2 = nZn = nZnCl2 =0,1 mol <=> VH2(đktc) = 0,1.22,4 = 2,24 lít.
c) mZnCl2 = 0,1 . 136 = 13,6 gam
d) nHCl =2nZn = 0,2 mol => mHCl = 0,2.36,5= 7,3 gam
Cách 2: áp dụng định luật BTKL => mHCl = mZnCl2 + mH2 - mZn
<=> mHCl = 13,6 + 0,1.2 - 6,5 = 7,3 gam
khi cho 8,4g sắt tác dụng với dung dịch axit clohidrit hcl 7,3% thu được
fecl2vaf h2
a viết phương trình phản ứng
b tính thể tích khí hidro thu được(ở đktc)
c tính khối lượng dung dịch hcl đã dùng
mong mn giải giúp vs ạ
a) Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
b) \(n_{Fe}=\dfrac{8,4}{56}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
0,15-->0,3---->0,15-->0,15
=> VH2 = 0,15.22,4 = 3,36 (l)
c) \(m_{dd.HCl}=\dfrac{0,3.36,5}{7,3\%}=150\left(g\right)\)
\(n_{Fe}=\dfrac{8,4}{56}=0,15\left(mol\right)\\
pthh:Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,15 0,3 0,15
\(V_{H_2}=0,15.22,4=3,36l\\
m_{\text{dd}HCl}=\dfrac{100.\left(0,3.36,5\right)}{7,3}=150g\)
Cho 5,6g Fe tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M thu được FeCl2 và khí H2 a) Chất nào còn dư và khối lượng dư là bao nhiêu? b) Tính khối lượng muối FeCl2 thu được c)Tính thể tích H2 ở đktc d) Tính nồng độ % của 200g dung dịch HCl
\(a)n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1mol\\
n_{HCl}=0,5.1=0,5mol\\
Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\
\Rightarrow\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,5}{2}\Rightarrow HCl.dư\\
Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,1 0,2 0,1 0,1
\(m_{HCl\left(dư\right)}=\left(0,5-0,2\right).36,5=10,95g\\ b)m_{FeCl_2}=0,1.127=12,7g\\ c)V_{H_2}=0,1.22,4=2,24l\\ d)C_{\%HCl\left(dư\right)}=\dfrac{10,95}{200}\cdot100=5,475\%\\ C_{\%HCl\left(pư\right)}=\dfrac{0,2.36,5}{200}\cdot100=3,65\%\)
Bài 4: Cho 0,65 g kẽm tác dụng với dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được khí hidro (đktc)
a. Tính thể tích khí hidro tạo thành sau phản ứng (đktc)
b. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
c. Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng.
\(a,n_{Zn}=\dfrac{0,65}{65}=0,01\left(mol\right)\)
PTHH: \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
0,01--->0,02---->0,01---->0,01
\(V_{H_2}=0,01.22,4=0,224\left(l\right)\\ b,m_{ZnCl_2}=0,01.136=1,36\left(g\right)\\ V_{ddHCl}=\dfrac{0,02}{2}=0,01\left(l\right)\)
Có 500 ml dung dịch X chứa Na + , NH 4 + , CO 3 2 - và SO 4 2 - . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH 3 . Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tính tổng khối lượng muối có trong 300 ml dung dịch X?
A. 23,8 gam.
B. 86,2 gam.
C. 71,4 gam.
D. 119,0 gam.