Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản: -0,025; -0,033.
Viết các số thập phân sau khi dưới dạng phân số tối giản: -0,225; -0,033
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
a) 0,84
b) -2,38.
Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản -3,12
Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản 0,32
Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản 1,28
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
a) 1,32
b) -3,5.
Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản -0,124
Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng phân số tối giản. 1,42(16)
Hãy viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản.
A) 0,75=....... B) 0,8=......
C) 2,15=........
\(0,75=\dfrac{75}{100}=\dfrac{75:25}{100:25}=\dfrac{3}{4}\\ 0,8=\dfrac{8}{10}=\dfrac{8:2}{10:2}=\dfrac{4}{5}\\ 2,15=\dfrac{215}{100}=\dfrac{215:5}{100:5}=\dfrac{43}{20}\)
A) \(0,75=\dfrac{75}{100}=\dfrac{75:25}{100:25}=\dfrac{3}{4}\)
B) \(0,8=\dfrac{8}{10}=\dfrac{8:2}{10:2}=\dfrac{4}{5}\)
C) \(2,15=\dfrac{215}{100}=\dfrac{215:5}{100:5}=\dfrac{43}{20}\)
a) \(0,75=\dfrac{3}{4}\)
b) \(0,8=\dfrac{4}{5}\)
c) \(2,15=\dfrac{43}{20}\)